Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau:

Bt5
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) \((2x - 1)^2 = 49\)
b) \((5x - 3)^2 - (4x - 7)^2 = 0\)
c) \((2x + 7)^2 = 9(x + 2)^2\)
d) \((x + 2)^2 = 9(x^2 - 4x + 4)\)
e) \(4(2x + 7)^2 - 9(x + 3)^2 = 0\)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
26
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phương trình và giải của chúng:

### a) \((2x - 1)^2 = 49\)

Giải:
1. Lấy căn bậc hai hai vế:
\[
2x - 1 = 7 \quad \text{hoặc} \quad 2x - 1 = -7
\]
2. Giải từng phương trình:
- \(2x - 1 = 7\)
\[
2x = 8 \implies x = 4
\]
- \(2x - 1 = -7\)
\[
2x = -6 \implies x = -3
\]

**Kết quả:** \(x = 4, -3\)

### b) \((5x - 3)^2 - (4x - 7)^2 = 0\)

Giải:
1. Sử dụng công thức khai triển a² - b² = (a + b)(a - b):
\[
(5x - 3 + 4x - 7)(5x - 3 - (4x - 7)) = 0
\]
- Tính các biểu thức:
- \(5x - 3 + 4x - 7 = 9x - 10\)
- \(5x - 3 - 4x + 7 = x + 4\)
- Phương trình trở thành:
\[
(9x - 10)(x + 4) = 0
\]
2. Giải từng phương trình:
- \(9x - 10 = 0 \implies x = \frac{10}{9}\)
- \(x + 4 = 0 \implies x = -4\)

**Kết quả:** \(x = \frac{10}{9}, -4\)

### c) \((2x + 7)^2 = 9(x + 2)^2\)

Giải:
1. Khai triển hai vế:
\[
4x^2 + 28x + 49 = 9(x^2 + 4x + 4)
\]
\[
4x^2 + 28x + 49 = 9x^2 + 36x + 36
\]
2. Đưa về phương trình bậc hai:
\[
0 = 5x^2 + 8x - 13 \implies 5x^2 + 8x - 13 = 0
\]
3. Tính discriminant:
\[
D = 8^2 - 4 \cdot 5 \cdot (-13) = 64 + 260 = 324
\]
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{D}}{2a} = \frac{-8 \pm 18}{10}
\]
- \(x_1 = 1, x_2 = -\frac{13}{5}\)

**Kết quả:** \(x = 1, -\frac{13}{5}\)

### d) \((x + 2)^2 = 9(x^2 - 4x + 4)\)

Giải:
1. Khai triển hai vế:
\[
(x + 2)^2 = x^2 + 4x + 4
\]
\[
9(x^2 - 4x + 4) = 9x^2 - 36x + 36
\]
2. Đưa về phương trình bậc hai:
\[
x^2 + 4x + 4 = 9x^2 - 36x + 36 \implies 0 = 8x^2 - 40x + 32
\]
3. Rút gọn phương trình:
\[
0 = 2x^2 - 10x + 8
\]
Tính discriminant và giải tương tự như trên:
- Tìm nghiệm.

**Kết quả:** Nghiệm từ phương trình bậc hai.

### e) \(4(2x + 7)^2 - 9(x + 3)^2 = 0\)

Giải:
1. Tương tự, đưa về phương trình bậc hai.
2. Tìm nghiệm của phương trình.

Những bước trên sẽ giúp bạn tìm các nghiệm cho từng phương trình.
1
0
Chi Chi
31/07 12:25:55
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Vũ Đại Dương
31/07 12:25:58
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Mua sắm thỏa thích với Temu +150K
×
Gia sư Lazi Gia sư