Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính giá trị các biểu thức sau:

mn giúp t bài 31,32 v ạ????????????
gấp lm,2h30 t học r
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài tập 31. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) \( \sqrt{31} + 4 \sqrt{55} \)
b) \( \sqrt{12} + 8 \sqrt{2} \)
c) \( \sqrt{22} - 4 \sqrt{10} \)
d) \( \sqrt{29} + 12 \sqrt{5} \)

Bài tập 32. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) \( \sqrt{29} + 4 \sqrt{51} \)
b) \( \sqrt{28} - 16 \sqrt{10} \)

Bài tập 33. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) \( \sqrt{24} - 4 \sqrt{35} \)
b) \( \sqrt{13} - 4 \sqrt{10} \)

Bài tập 34. Rút gọn các biểu thức sau:
A = \( \sqrt{(2 - \sqrt{3})^2} + \sqrt{(1 - \sqrt{3})^2} \)
C = \( \sqrt{(5 - \sqrt{2})^2} + \sqrt{(5 + \sqrt{2})^2} \)

Bài tập 35. Rút gọn các biểu thức sau:
B = \( \sqrt{(3 - 2 \sqrt{2})^2} + \sqrt{(3 + 2 \sqrt{2})^2} \)
D = \( \sqrt{(2 + 1)^2} - \sqrt{(2 - 5)^2} \)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính giá trị các biểu thức, chúng ta sẽ thực hiện từng phép tính một.

**Bài tập 31:**

a) \(\sqrt{31} + \sqrt{55}\)

Giá trị gần đúng:
\(\sqrt{31} \approx 5.57\) và \(\sqrt{55} \approx 7.42\)
Kết quả: \(5.57 + 7.42 \approx 12.99\)

b) \(\sqrt{12} + 8\sqrt{2}\)

Ta biết rằng \(\sqrt{12} = 2\sqrt{3}\) và \(8\sqrt{2}\) đã là dạng chuẩn.
Tính gần đúng của từng số:
\(\sqrt{3} \approx 1.73\) nên \(2\sqrt{3} \approx 3.46\)
\(8\sqrt{2} \approx 8 \times 1.41 = 11.28\)
Kết quả: \(3.46 + 11.28 \approx 14.74\)

c) \(\sqrt{22} - \sqrt{4} \over 10\)

Ta có \(\sqrt{4} = 2\).
Giá trị gần đúng: \(\sqrt{22} \approx 4.69\)
Kết quả: \(\frac{4.69 - 2}{10} \approx 0.269\)

d) \(\sqrt{29} + 12\sqrt{5}\)

Giá trị gần đúng:
\(\sqrt{29} \approx 5.39\) và \(12\sqrt{5} \approx 12 \times 2.24 \approx 26.88\)
Kết quả: \(5.39 + 26.88 \approx 32.27\)

---

**Bài tập 32:**

a) \(\sqrt{29} + \sqrt{51}\)

Giá trị gần đúng:
\(\sqrt{29} \approx 5.39\) và \(\sqrt{51} \approx 7.14\)
Kết quả: \(5.39 + 7.14 \approx 12.53\)

b) \(\sqrt{28} - \sqrt{16}\)

Ta có \(\sqrt{16} = 4\) và \(\sqrt{28} \approx 5.29\)
Kết quả: \(5.29 - 4 \approx 1.29\)

c) \(\sqrt{21} + 12\sqrt{3}\)

Giá trị gần đúng:
\(\sqrt{21} \approx 4.58\) và \(12\sqrt{3} \approx 12 \times 1.73 \approx 20.76\)
Kết quả: \(4.58 + 20.76 \approx 25.34\)

d) \(\sqrt{38} - 12\sqrt{10}\)

Giá trị gần đúng:
\(\sqrt{38} \approx 6.16\) và \(12\sqrt{10} \approx 12 \times 3.16 \approx 37.92\)
Kết quả: \(6.16 - 37.92 \approx -31.76\)

Trên đây là giá trị gần đúng của các biểu thức đã cho.
1
0
Long
01/08 13:42:19
+5đ tặng
√29 + 4√51 = √12 + 2. 2 √3 . √17 + 17 = √(2√3 + √17)^2 = 2√3 + √17
√28 - 16√3 = √12 - 2. 2√3 .4 +  √16 = √(2√3 + 4) ^2= 2√3 + 4
√21 + 12√3 = √12 + 2. 2√3 . 3 + 3^2 = √(2√3 + 3)^2 = 2√3 + 3

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo