Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

----- Nội dung ảnh -----
Câu 2.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) \( A = \{ x \in \mathbb{R} | (2x^2 - 5x + 3)(x^2 - 4x + 3) = 0 \} \)
b) \( B = \{ x \in \mathbb{R} | (x^2 - 10x + 21)(x^3 - x) = 0 \} \)
c) \( C = \{ x \in \mathbb{R} | (6x^2 - 7x + 1)(x^2 - 5x + 6) = 0 \} \)
d) \( D = \{ x \in \mathbb{Z} | 2x^2 - 5x + 3 = 0 \} \)
e) \( E = \{ x \in \mathbb{N} | \begin{cases} x + 3 < 4 + 2x \\ 5x - 3 < 4x - 1 \end{cases} \} \)
f) \( F = \{ x \in \mathbb{Z} | |x + 2| \leq 1 \} \)
g) \( G = \{ x \in \mathbb{N} | x < 5 \} \)
h) \( H = \{ x \in \mathbb{R} | x^2 + x + 3 = 0 \} \)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để viết từng tập hợp được yêu cầu, ta cần giải các phương trình hoặc bất phương trình trong mỗi phần. Dưới đây là cách liệt kê các phần tử cho từng tập hợp:

a) \( A = \{ x \in \mathbb{R} \mid (2x^2 - 5x + 3)(x^2 - 4x + 3) = 0 \} \)

Giải phương trình:
- \( 2x^2 - 5x + 3 = 0 \) có nghiệm: \( x = 1, \frac{3}{2} \)
- \( x^2 - 4x + 3 = 0 \) có nghiệm: \( x = 1, 3 \)

=> \( A = \{1, \frac{3}{2}, 3\} \)

b) \( B = \{ x \in \mathbb{R} \mid (x^2 - 10x + 21)(x^3 - x - 6) = 0 \} \)

Giải phương trình:
- \( x^2 - 10x + 21 = 0 \) có nghiệm: \( x = 3, 7 \)
- \( x^3 - x - 6 = 0 \) có nghiệm: \( x \approx 2 \) (bằng phương pháp số)

=> \( B = \{2, 3, 7\} \)

c) \( C = \{ x \in \mathbb{R} \mid (6x^2 - 7x + 1)(x^2 - 5x - 6) = 0 \} \)

Giải phương trình:
- \( 6x^2 - 7x + 1 = 0 \) có nghiệm: \( x = 1, \frac{1}{6} \)
- \( x^2 - 5x - 6 = 0 \) có nghiệm: \( x = -1, 6 \)

=> \( C = \{1, \frac{1}{6}, -1, 6\} \)

d) \( D = \{ x \in \mathbb{R} \mid 2x^2 - 5x + 3 = 0 \} \)

Giống như phần a):
=> \( D = \{1, \frac{3}{2}\} \)

e) \( E = \{ x \in \mathbb{R} \mid x + 3 < 4 + 2x \text{ và } 5x - 3 < 4x - 1 \} \)

Giải bất phương trình:
- Từ \( x + 3 < 4 + 2x \): \( x > -1 \)
- Từ \( 5x - 3 < 4x - 1 \): \( x < 2 \)

=> \( E = \{ x \in \mathbb{R} \mid -1 < x < 2 \} \)

f) \( F = \{ x \in \mathbb{Z} \mid |x| \leq 1 \} \)

=> \( F = \{-1, 0, 1\} \)

g) \( G = \{ x \in \mathbb{N} \mid x < 5 \} \)

=> \( G = \{1, 2, 3, 4\} \)

h) \( H = \{ x \in \mathbb{R} \mid x^2 + x + 3 = 0 \} \)

Phương trình này có nghiệm phức (không có nghiệm thực), nên:
=> \( H = \emptyset \) (tập rỗng)

Tóm lại:
- \( A = \{1, \frac{3}{2}, 3\} \)
- \( B = \{2, 3, 7\} \)
- \( C = \{1, \frac{1}{6}, -1, 6\} \)
- \( D = \{1, \frac{3}{2}\} \)
- \( E = \{ x \in \mathbb{R} \mid -1 < x < 2 \} \)
- \( F = \{-1, 0, 1\} \)
- \( G = \{1, 2, 3, 4\} \)
- \( H = \emptyset \)
1
0
Đông
11/09 19:33:02
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Linh say bye
11/09 19:34:25
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo