Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bất phương trình

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
bo sung
8.1. Bất phương trình.
√32x-(√8+ √2)x> √2
tương đương với bất phương trình
a) Với
(A) √√20x > √√2:
(B) 2√√5x > √2:
(C) 15√2x > √√2:
(D) √2x > √2.
b) Ve
Hãy chọn đáp án đúng.
$9. Căn bậc ba
88. Tính (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
-343: V0.027: 1,331; -0,512.
89. Tìm x, biết
(a)
=-1.5:
b) √√x-5=0,9.
Da
95. A
a
Ôn
96
90. Chứng minh các đẳng thức sau
a) √√a³b = a√√b:
a
b)
=
ab
(b0).
91. Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng bảng lập phương và
kiểm tra bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
a) 12;
c)-37,91;
b) 25,3;
d) -0,08.
92. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a) 23/3 và 323 ;
b) 33 và 33/1333 .
93. Tìm tập hợp các giá trị x thoả mãn điều kiện sau và biểu diễn tập hợp đó
trên trục số
a) √√x ≥2;
94. Chứng minh
b) √√x ≤ -1,5.
x³+y³ +z³-3xyz=(x+y+z)[(x-y)²+(y-2)²+(z-x)²].
20
20
2 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là lời giải cho các bài toán trong hình:

### 8.1. Bất phương trình
Cho bất phương trình:
\[ \sqrt{32x} - (\sqrt{8} + \sqrt{2})x > \sqrt{2} \]

Ta cần tìm bất phương trình tương đương. Để làm điều này, ta sẽ đơn giản hóa các biểu thức trong bất phương trình.

1. \(\sqrt{32x} = \sqrt{32} \cdot \sqrt{x} = 4\sqrt{2} \cdot \sqrt{x}\)
2. \(\sqrt{8} = 2\sqrt{2}\)
3. \(\sqrt{2}\) giữ nguyên.

Do đó, bất phương trình trở thành:
\[ 4\sqrt{2} \cdot \sqrt{x} - (2\sqrt{2} + \sqrt{2})x > \sqrt{2} \]
\[ 4\sqrt{2} \cdot \sqrt{x} - 3\sqrt{2}x > \sqrt{2} \]

Chia cả hai vế cho \(\sqrt{2}\):
\[ 4\sqrt{x} - 3x > 1 \]

Đây là bất phương trình tương đương với bất phương trình ban đầu. Đáp án đúng là:
\[ (D) \sqrt{2x} > \sqrt{2} \]

### 88. Tính (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
- \(\sqrt[3]{-343} = -7\)
- \(\sqrt[3]{0.027} = 0.3\)
- \(\sqrt[3]{1.331} \approx 1.1\)
- \(\sqrt[3]{-0.512} = -0.8\)

### 89. Tìm x, biết
a) \(\sqrt[3]{x} = -1.5\)
\[ x = (-1.5)^3 = -3.375 \]

b) \(\sqrt[3]{x-5} = 0.9\)
\[ x - 5 = 0.9^3 \]
\[ x - 5 = 0.729 \]
\[ x = 5.729 \]

### 90. Chứng minh các đẳng thức sau
a) \(\sqrt[3]{a^3b} = a\sqrt[3]{b}\)
\[ \text{Đúng vì: } \sqrt[3]{a^3b} = a \cdot \sqrt[3]{b} \]

b) \(\sqrt[3]{ab} = \sqrt[3]{a} \cdot \sqrt[3]{b}\)
\[ \text{Đúng vì: } \sqrt[3]{ab} = \sqrt[3]{a} \cdot \sqrt[3]{b} \]

### 91. Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng bảng lập phương và kiểm tra bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
a) \(\sqrt[3]{12} \approx 2.289\)
b) \(\sqrt[3]{25.3} \approx 2.936\)
c) \(\sqrt[3]{-37.91} \approx -3.364\)
d) \(\sqrt[3]{-0.08} \approx -0.431\)

### 92. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a) \(\sqrt[3]{23}\) và \(\sqrt[3]{32}\)
\[ \sqrt[3]{23} < \sqrt[3]{32} \]

b) \(\sqrt[3]{3}\) và \(\sqrt[3]{3/1.333}\)
\[ \sqrt[3]{3} > \sqrt[3]{3/1.333} \]

### 93. Tìm tập hợp các giá trị x thoả mãn điều kiện sau và biểu diễn tập hợp đó trên trục số
a) \(\sqrt[3]{x} \geq 2\)
\[ x \geq 8 \]

b) \(\sqrt[3]{x} \leq -1.5\)
\[ x \leq -3.375 \]

### 94. Chứng minh
\[ x^3 + y^3 + z^3 - 3xyz = (x+y+z)\left[(x-y)^2 + (y-z)^2 + (z-x)^2\right] \]

Đây là một đẳng thức nổi tiếng trong đại số và có thể được chứng minh bằng cách mở rộng và sắp xếp lại các hạng tử.
1
0
Phương
12/07 09:26:01
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Kim Mai
12/07 09:31:27
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo