giup em voi a ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 5(x+2y) 3x - 1 = a) b) 2x + 4 = 3(x-5y) - 12' 2x + 1 y 7-2 1 2 4x² -5(y+1)=(2x-3)² 3(7x+2)=5(2y - 1) - 3x 3s-2t 5s - 3t + =s+1 4 3 12 5 3 c) d) x + 5 2 = y+7 2s-3t 4s - 3t 4 + = t +1 3 3 3 2 ;
2 trả lời
39 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Chúng ta sẽ giải từng hệ phương trình một cách tuần tự: ### Hệ phương trình a: \[ \begin{cases} 5(x + 2y) = 3x - 1 \\ 2x + 4 = 3(x - 5y) - 12 \end{cases} \] 1. Phương trình thứ nhất: \[ 5(x + 2y) = 3x - 1 \\ 5x + 10y = 3x - 1 \\ 5x - 3x + 10y = -1 \\ 2x + 10y = -1 \\ x + 5y = -\frac{1}{2} \quad \text{(1)} \] 2. Phương trình thứ hai: \[ 2x + 4 = 3(x - 5y) - 12 \\ 2x + 4 = 3x - 15y - 12 \\ 2x - 3x + 15y = -12 - 4 \\ -x + 15y = -16 \\ x - 15y = 16 \quad \text{(2)} \] Giải hệ phương trình (1) và (2): \[ \begin{cases} x + 5y = -\frac{1}{2} \\ x - 15y = 16 \end{cases} \] Trừ phương trình (1) cho phương trình (2): \[ (x - 15y) - (x + 5y) = 16 - \left(-\frac{1}{2}\right) \\ -20y = 16 + \frac{1}{2} \\ -20y = \frac{33}{2} \\ y = -\frac{33}{2 \times 20} \\ y = -\frac{33}{40} \] Thay \( y = -\frac{33}{40} \) vào phương trình (1): \[ x + 5\left(-\frac{33}{40}\right) = -\frac{1}{2} \\ x - \frac{165}{40} = -\frac{1}{2} \\ x = -\frac{1}{2} + \frac{165}{40} \\ x = -\frac{1}{2} + \frac{165}{40} \\ x = -\frac{20}{40} + \frac{165}{40} \\ x = \frac{145}{40} \\ x = \frac{29}{8} \] Vậy nghiệm của hệ phương trình a là: \[ x = \frac{29}{8}, \quad y = -\frac{33}{40} \] ### Hệ phương trình b: \[ \begin{cases} 4x^2 - 5(y + 1) = (2x - 3)^2 \\ 3(7x + 2) = 5(2y - 1) - 3x \end{cases} \] 1. Phương trình thứ nhất: \[ 4x^2 - 5(y + 1) = (2x - 3)^2 \\ 4x^2 - 5y - 5 = 4x^2 - 12x + 9 \\ -5y - 5 = -12x + 9 \\ -5y = -12x + 14 \\ y = \frac{12x - 14}{5} \quad \text{(3)} \] 2. Phương trình thứ hai: \[ 3(7x + 2) = 5(2y - 1) - 3x \\ 21x + 6 = 10y - 5 - 3x \\ 21x + 6 + 3x = 10y - 5 \\ 24x + 11 = 10y \\ y = \frac{24x + 11}{10} \quad \text{(4)} \] Giải hệ phương trình (3) và (4): \[ \frac{12x - 14}{5} = \frac{24x + 11}{10} \] Nhân cả hai vế với 10: \[ 2(12x - 14) = 24x + 11 \\ 24x - 28 = 24x + 11 \\ -28 \neq 11 \] Hệ phương trình này vô nghiệm. ### Hệ phương trình c: \[ \begin{cases} \frac{2x + 1}{4} - \frac{y - 2}{3} = \frac{1}{12} \\ \frac{x + 5}{2} = \frac{y + 7}{3} - 4 \end{cases} \] 1. Phương trình thứ nhất: \[ \frac{2x + 1}{4} - \frac{y - 2}{3} = \frac{1}{12} \\ 3(2x + 1) - 4(y - 2) = 1 \\ 6x + 3 - 4y + 8 = 1 \\ 6x - 4y + 11 = 1 \\ 6x - 4y = -10 \\ 3x - 2y = -5 \quad \text{(5)} \] 2. Phương trình thứ hai: \[ \frac{x + 5}{2} = \frac{y + 7}{3} - 4 \\ \frac{x + 5}{2} = \frac{y + 7 - 12}{3} \\ \frac{x + 5}{2} = \frac{y - 5}{3} \\ 3(x + 5) = 2(y - 5) \\ 3x + 15 = 2y - 10 \\ 3x - 2y = -25 \quad \text{(6)} \] Giải hệ phương trình (5) và (6): \[ \begin{cases} 3x - 2y = -5 \\ 3x - 2y = -25 \end{cases} \] Hệ phương trình này vô nghiệm vì: \[ -5 \neq -25 \] ### Hệ phương trình d: \[ \begin{cases} \frac{3s - 2t}{5} + \frac{5s - 3t}{3} = s + 1 \\ \frac{2s - 3t}{3} + \frac{4s - 3t}{2} = t + 1 \end{cases} \] 1. Phương trình thứ nhất: \[ \frac{3s - 2t}{5} + \frac{5s - 3t}{3} = s + 1 \\ 3(3s - 2t) + 5(5s - 3t) = 15(s + 1) \\ 9s - 6t + 25s - 15t = 15s + 15 \\ 34s - 21t = 15s + 15 \\ 19s - 21t = 15 \quad \text{(7)} \] 2. Phương trình thứ hai: \[ \frac{2s - 3t}{3} + \frac{4s - 3t}{2} = t + 1 \\ 2(2s - 3t) + 3(4s - 3t) = 6(t + 1) \\ 4s - 6t + 12s - 9t = 6t + 6 \\ 16s - 15t = 6t + 6 \\ 16s - 21t = 6 \quad \text{(8)} \] Giải hệ phương trình (7) và (8): \[ \begin{cases} 19s - 21t = 15 \\ 16s - 21t = 6 \end{cases} \] Trừ phương trình (8) cho phương trình (7): \[ (19s - 21t) - (16s - 21t) = 15 - 6 \\ 3s = 9 \\ s = 3 \] Thay \( s = 3 \) vào phương trình (7): \[ 19(3) - 21t = 15 \\ 57 - 21t = 15 \\ -21t = 15 - 57 \\ -21t = -42 \\ t = 2 \] Vậy nghiệm của hệ phương trình d là: \[ s = 3, \quad t = 2 \]