Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
17/07 14:53:50

Thực hiện phép tính

Làm bài 1
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: thực hiện phép tính
a. A=(3/18+2√50-4√72):8√2
c. C = (√3+1 √3-1): √48
√3-1 √3+1
Bài 2: Rút gọn biểu thức
b. B=(-4/20+5√500-3√45): √5
Type here to search
a. A =
X
với x>0; y#0
b. B= 2y
F5
GLOWY
F6
FT
FB
F9
F10
F11
F12
0
Scroll
Backspace
Insert
Home
4y2
với y<0;
Activate Windows
Ge to Settings to activate Windows
Page
End
Down
Lock
4) ENG
2:53 PM
7/17/2024
2 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải các bài toán như sau:

### Bài 1: Thực hiện phép tính

#### a. \( A = \frac{3}{18} + 2\sqrt{50} - 4\sqrt{72} : 8\sqrt{2} \)

1. Tính \( \frac{3}{18} \):
\[
\frac{3}{18} = \frac{1}{6}
\]

2. Tính \( 2\sqrt{50} \):
\[
2\sqrt{50} = 2 \times \sqrt{25 \times 2} = 2 \times 5\sqrt{2} = 10\sqrt{2}
\]

3. Tính \( 4\sqrt{72} \):
\[
4\sqrt{72} = 4 \times \sqrt{36 \times 2} = 4 \times 6\sqrt{2} = 24\sqrt{2}
\]

4. Tính \( 8\sqrt{2} \):
\[
8\sqrt{2}
\]

5. Tính tổng và hiệu:
\[
\frac{1}{6} + 10\sqrt{2} - 24\sqrt{2} = \frac{1}{6} - 14\sqrt{2}
\]

6. Chia cho \( 8\sqrt{2} \):
\[
A = \frac{\frac{1}{6} - 14\sqrt{2}}{8\sqrt{2}}
\]

#### b. \( B = \frac{-4}{20} + 5\sqrt{500} - 3\sqrt{45} : \sqrt{5} \)

1. Tính \( \frac{-4}{20} \):
\[
\frac{-4}{20} = -\frac{1}{5}
\]

2. Tính \( 5\sqrt{500} \):
\[
5\sqrt{500} = 5 \times \sqrt{25 \times 20} = 5 \times 5\sqrt{20} = 25\sqrt{20}
\]

3. Tính \( 3\sqrt{45} \):
\[
3\sqrt{45} = 3 \times \sqrt{9 \times 5} = 3 \times 3\sqrt{5} = 9\sqrt{5}
\]

4. Chia cho \( \sqrt{5} \):
\[
\frac{9\sqrt{5}}{\sqrt{5}} = 9
\]

5. Tính tổng và hiệu:
\[
B = -\frac{1}{5} + 25\sqrt{20} - 9
\]

#### c. \( C = \frac{\sqrt{3} + 1}{\sqrt{3} - 1} \times \frac{\sqrt{3} - 1}{\sqrt{3} + 1} : \sqrt{48} \)

1. Tính \( \frac{\sqrt{3} + 1}{\sqrt{3} - 1} \times \frac{\sqrt{3} - 1}{\sqrt{3} + 1} \):
\[
\frac{\sqrt{3} + 1}{\sqrt{3} - 1} \times \frac{\sqrt{3} - 1}{\sqrt{3} + 1} = 1
\]

2. Tính \( \sqrt{48} \):
\[
\sqrt{48} = \sqrt{16 \times 3} = 4\sqrt{3}
\]

3. Chia cho \( \sqrt{48} \):
\[
C = \frac{1}{4\sqrt{3}}
\]

### Bài 2: Rút gọn biểu thức

#### a. \( A = \frac{x}{y} \sqrt{\frac{x^2}{y^2}} \) với \( x > 0; y \neq 0 \)

1. Tính \( \sqrt{\frac{x^2}{y^2}} \):
\[
\sqrt{\frac{x^2}{y^2}} = \frac{x}{y}
\]

2. Rút gọn:
\[
A = \frac{x}{y} \times \frac{x}{y} = \frac{x^2}{y^2}
\]

#### b. \( B = 2y \sqrt{\frac{x^4}{4y^2}} \) với \( y < 0 \)

1. Tính \( \sqrt{\frac{x^4}{4y^2}} \):
\[
\sqrt{\frac{x^4}{4y^2}} = \frac{x^2}{2y}
\]

2. Rút gọn:
\[
B = 2y \times \frac{x^2}{2y} = x^2
\]

Hy vọng các bước giải trên giúp bạn hiểu rõ hơn về cách thực hiện các phép tính và rút gọn biểu thức.
2
0
Quỳnh Mai
17/07 14:54:50
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Đức Trần
17/07 14:55:27
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo