Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 7
18/07 14:42:37

Tìm x biết

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
O Ví dụ 5 Tìm x biết
a) (8x3+1) (x²-4) = 0
c) (4x29) (2-1-1) = 0
e) 2-1 = 16
g)
25
1-x
=
16
625
i) 82 84-17= 47
k) 4+2 +4=272
b) (x²+4) (9x21) = 0
d) (3x+2) (9x2) = 0
2x+5
4
256
f)
=
5
2
m
3x+14.3 = -90
9
o) 2.3405 = 32-1
9) 42-2
+4x+1 = 1040
625
h) (2x-1)33-9
j) 3.(-2)5x+13+ 24 = 0
1) 3+3x+2=810
n) 2+2x+1 = 96
p) 72x+72x+3= 344
r) 4x-3+4x-5= 68
2 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm giá trị của \( x \), ta cần giải từng phương trình một. Dưới đây là cách giải cho từng phương trình:

a) \((8x^3 + 1)(x^2 - 4) = 0\)

Phương trình này có hai nhân tử, do đó ta giải từng nhân tử bằng 0:
\[ 8x^3 + 1 = 0 \]
\[ x^2 - 4 = 0 \]

Giải phương trình thứ nhất:
\[ 8x^3 + 1 = 0 \]
\[ 8x^3 = -1 \]
\[ x^3 = -\frac{1}{8} \]
\[ x = -\frac{1}{2} \]

Giải phương trình thứ hai:
\[ x^2 - 4 = 0 \]
\[ x^2 = 4 \]
\[ x = \pm 2 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = -\frac{1}{2}, 2, -2 \).

b) \((x^2 + 4)(9x^2 - 1) = 0\)

Giải từng nhân tử bằng 0:
\[ x^2 + 4 = 0 \]
\[ 9x^2 - 1 = 0 \]

Giải phương trình thứ nhất:
\[ x^2 + 4 = 0 \]
\[ x^2 = -4 \]
Phương trình này không có nghiệm thực.

Giải phương trình thứ hai:
\[ 9x^2 - 1 = 0 \]
\[ 9x^2 = 1 \]
\[ x^2 = \frac{1}{9} \]
\[ x = \pm \frac{1}{3} \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = \frac{1}{3}, -\frac{1}{3} \).

c) \((4x^2 - 9)(2^{x-1} - 1) = 0\)

Giải từng nhân tử bằng 0:
\[ 4x^2 - 9 = 0 \]
\[ 2^{x-1} - 1 = 0 \]

Giải phương trình thứ nhất:
\[ 4x^2 - 9 = 0 \]
\[ 4x^2 = 9 \]
\[ x^2 = \frac{9}{4} \]
\[ x = \pm \frac{3}{2} \]

Giải phương trình thứ hai:
\[ 2^{x-1} - 1 = 0 \]
\[ 2^{x-1} = 1 \]
\[ x - 1 = 0 \]
\[ x = 1 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = \frac{3}{2}, -\frac{3}{2}, 1 \).

d) \((3x + 2)(9x^2) = 0\)

Giải từng nhân tử bằng 0:
\[ 3x + 2 = 0 \]
\[ 9x^2 = 0 \]

Giải phương trình thứ nhất:
\[ 3x + 2 = 0 \]
\[ 3x = -2 \]
\[ x = -\frac{2}{3} \]

Giải phương trình thứ hai:
\[ 9x^2 = 0 \]
\[ x^2 = 0 \]
\[ x = 0 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = -\frac{2}{3}, 0 \).

e) \(2^{x-1} = 16\)

Chuyển đổi 16 thành lũy thừa của 2:
\[ 2^{x-1} = 2^4 \]
\[ x - 1 = 4 \]
\[ x = 5 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 5 \).

f) \(\left(\frac{4}{5}\right)^{2x+5} = \frac{256}{625}\)

Chuyển đổi \(\frac{256}{625}\) thành lũy thừa của \(\frac{4}{5}\):
\[ \left(\frac{4}{5}\right)^{2x+5} = \left(\frac{4}{5}\right)^4 \]
\[ 2x + 5 = 4 \]
\[ 2x = -1 \]
\[ x = -\frac{1}{2} \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = -\frac{1}{2} \).

g) \(\left(\frac{2}{5}\right)^{1-x} = \frac{16}{625}\)

Chuyển đổi \(\frac{16}{625}\) thành lũy thừa của \(\frac{2}{5}\):
\[ \left(\frac{2}{5}\right)^{1-x} = \left(\frac{2}{5}\right)^4 \]
\[ 1 - x = 4 \]
\[ -x = 3 \]
\[ x = -3 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = -3 \).

h) \((2x - 1)^3 \cdot 3 = -9\)

Chia cả hai vế cho 3:
\[ (2x - 1)^3 = -3 \]

Phương trình này không có nghiệm thực vì lũy thừa bậc 3 của một số thực không thể bằng một số âm.

i) \(8^{2x} \cdot 8^4 - 17 = 47\)

Kết hợp các lũy thừa của 8:
\[ 8^{2x+4} - 17 = 47 \]
\[ 8^{2x+4} = 64 \]
\[ 2x + 4 = \log_8 64 \]
\[ 2x + 4 = 2 \]
\[ 2x = -2 \]
\[ x = -1 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = -1 \).

j) \(3 \cdot (-2)^{5x+13} + 24 = 0\)

Chuyển đổi phương trình:
\[ 3 \cdot (-2)^{5x+13} = -24 \]
\[ (-2)^{5x+13} = -8 \]

Phương trình này không có nghiệm thực vì lũy thừa của một số âm không thể bằng một số âm khác.

k) \(4^{x+2} + 4^x = 272\)

Đặt \( y = 4^x \):
\[ 4^{x+2} + 4^x = 272 \]
\[ 16y + y = 272 \]
\[ 17y = 272 \]
\[ y = 16 \]
\[ 4^x = 16 \]
\[ x = 2 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 2 \).

l) \(3^x + 3^{x+2} = 810\)

Đặt \( y = 3^x \):
\[ y + 9y = 810 \]
\[ 10y = 810 \]
\[ y = 81 \]
\[ 3^x = 81 \]
\[ x = 4 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 4 \).

m) \(\frac{2}{9} \cdot 3^{x+1} - 4 \cdot 3^x = -90\)

Chuyển đổi phương trình:
\[ \frac{2}{9} \cdot 3^{x+1} - 4 \cdot 3^x = -90 \]
\[ \frac{2 \cdot 3 \cdot 3^x}{9} - 4 \cdot 3^x = -90 \]
\[ \frac{2 \cdot 3^x}{3} - 4 \cdot 3^x = -90 \]
\[ \frac{2}{3} \cdot 3^x - 4 \cdot 3^x = -90 \]
\[ \left(\frac{2}{3} - 4\right) \cdot 3^x = -90 \]
\[ -\frac{10}{3} \cdot 3^x = -90 \]
\[ 3^x = 27 \]
\[ x = 3 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 3 \).

n) \(2 + 2^{x+1} = 96\)

Chuyển đổi phương trình:
\[ 2 + 2^{x+1} = 96 \]
\[ 2^{x+1} = 94 \]

Phương trình này không có nghiệm thực vì \( 2^{x+1} \) không thể bằng 94.

o) \(2 \cdot 3^x = 405 = 3^{x-1}\)

Chuyển đổi phương trình:
\[ 2 \cdot 3^x = 405 \]
\[ 3^x = 202.5 \]

Phương trình này không có nghiệm thực vì \( 3^x \) không thể bằng 202.5.

p) \(7^{2x} + 7^{2x+3} = 344\)

Đặt \( y = 7^{2x} \):
\[ y + 7^3 \cdot y = 344 \]
\[ y + 343y = 344 \]
\[ 344y = 344 \]
\[ y = 1 \]
\[ 7^{2x} = 1 \]
\[ 2x = 0 \]
\[ x = 0 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 0 \).

q) \(4^{x-2} + 4^{x+1} = 1040\)

Đặt \( y = 4^x \):
\[ \frac{y}{16} + 4y = 1040 \]
\[ \frac{y + 64y}{16} = 1040 \]
\[ \frac{65y}{16} = 1040 \]
\[ 65y = 16640 \]
\[ y = 256 \]
\[ 4^x = 256 \]
\[ x = 4 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 4 \).

r) \(4x - 3 + 4x - 5 = 68\)

Chuyển đổi phương trình:
\[ 8x - 8 = 68 \]
\[ 8x = 76 \]
\[ x = 9.5 \]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 9.5 \).
1
0
An nhon
18/07 14:47:48
a) đề bài
=> 8x^3+1=0 hoặc x^2-4=0
=> x=-1/2 hoặc x=2 Hoặc x=-2 
b) đề bài => 9x^2 -1 = 0
=> x= -1/3 hoặc x=1/3.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Phương Hà Pearl
18/07 15:21:59
e)2^x-1=16  i)8^2x:8^4-17=47
2^x-1=2^4        8^2x:8^4=64
x-1=4               8^2x        =8^2+8^4
x=3                  2x             =6
                        x=3

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo