Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
1) (4+x)²
2) (6-x)²
4) (3x+1)
8) (x+2y)²
5) (2x+3)²
6) (2x-1)²
3) (x-5)²
7) (3x-2)²
9) (x+5y)²
10)
(x-2y)²
11) (2x-y)²
12)
(3x+5y)²
13)
(2x+3y)2
14)
(2x-3y)2 15)
(2x-5y)²
16)
(x²+9)²
17)
(2x²+1)² 18)
20)
(x+212)² 21)
(2x+3y²)²
22)
(x²-32)2 19) (3x-2)²
(4x-2y2)223)
(4x²-2y)²
1 trả lời
Hỏi chi tiết
83
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để triển khai các biểu thức theo hằng đẳng thức, chúng ta sử dụng các công thức hằng đẳng thức sau:

1. \((a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2\)
2. \((a - b)^2 = a^2 - 2ab + b^2\)

Áp dụng các công thức này cho từng biểu thức:

1. \((4 + x)^2 = 4^2 + 2 \cdot 4 \cdot x + x^2 = 16 + 8x + x^2\)
2. \((6 - x)^2 = 6^2 - 2 \cdot 6 \cdot x + x^2 = 36 - 12x + x^2\)
3. \((x - 5)^2 = x^2 - 2 \cdot x \cdot 5 + 5^2 = x^2 - 10x + 25\)
4. \((5x + 1)^2 = (5x)^2 + 2 \cdot 5x \cdot 1 + 1^2 = 25x^2 + 10x + 1\)
5. \((2x + 3)^2 = (2x)^2 + 2 \cdot 2x \cdot 3 + 3^2 = 4x^2 + 12x + 9\)
6. \((2x - 1)^2 = (2x)^2 - 2 \cdot 2x \cdot 1 + 1^2 = 4x^2 - 4x + 1\)
7. \((3x - 2)^2 = (3x)^2 - 2 \cdot 3x \cdot 2 + 2^2 = 9x^2 - 12x + 4\)
8. \((x + 2y)^2 = x^2 + 2 \cdot x \cdot 2y + (2y)^2 = x^2 + 4xy + 4y^2\)
9. \((x + 5y)^2 = x^2 + 2 \cdot x \cdot 5y + (5y)^2 = x^2 + 10xy + 25y^2\)
10. \((x - 2y)^2 = x^2 - 2 \cdot x \cdot 2y + (2y)^2 = x^2 - 4xy + 4y^2\)
11. \((2x - y)^2 = (2x)^2 - 2 \cdot 2x \cdot y + y^2 = 4x^2 - 4xy + y^2\)
12. \((3x + 5y)^2 = (3x)^2 + 2 \cdot 3x \cdot 5y + (5y)^2 = 9x^2 + 30xy + 25y^2\)
13. \((2x + 3y)^2 = (2x)^2 + 2 \cdot 2x \cdot 3y + (3y)^2 = 4x^2 + 12xy + 9y^2\)
14. \((2x - 3y)^2 = (2x)^2 - 2 \cdot 2x \cdot 3y + (3y)^2 = 4x^2 - 12xy + 9y^2\)
15. \((2x - 5y)^2 = (2x)^2 - 2 \cdot 2x \cdot 5y + (5y)^2 = 4x^2 - 20xy + 25y^2\)
16. \((x^2 + 9)^2 = (x^2)^2 + 2 \cdot x^2 \cdot 9 + 9^2 = x^4 + 18x^2 + 81\)
17. \((2x^2 + 1)^2 = (2x^2)^2 + 2 \cdot 2x^2 \cdot 1 + 1^2 = 4x^4 + 4x^2 + 1\)
18. \((3x - 2)^2 = (3x)^2 - 2 \cdot 3x \cdot 2 + 2^2 = 9x^2 - 12x + 4\)
19. \((x + 2)^2 = x^2 + 2 \cdot x \cdot 2 + 2^2 = x^2 + 4x + 4\)
20. \((x + 2)^2 = x^2 + 2 \cdot x \cdot 2 + 2^2 = x^2 + 4x + 4\)
21. \((2x + 3y^2)^2 = (2x)^2 + 2 \cdot 2x \cdot 3y^2 + (3y^2)^2 = 4x^2 + 12xy^2 + 9y^4\)
22. \((x^2 - 3)^2 = (x^2)^2 - 2 \cdot x^2 \cdot 3 + 3^2 = x^4 - 6x^2 + 9\)
23. \((4x^2 - 2y)^2 = (4x^2)^2 - 2 \cdot 4x^2 \cdot 2y + (2y)^2 = 16x^4 - 16x^2y + 4y^2\)

Hy vọng các biểu thức trên đã được triển khai đúng theo hằng đẳng thức.
1
0
Quỳnh Anh
21/07 17:26:41
+5đ tặng
1) (4+x)² = 16 + 8x + x²
2) (6-x)² = 36 - 12x + x²
3) (x-5)² = x² - 10x + 25
4) (3x+1)² = 9x² + 6x + 1
5) (2x+3)² = 4x² + 12x + 9
6) (2x-1)² = 4x² - 4x + 1
7) (3x-2)² = 9x² - 12x + 4
8) (x+2y)² = x² + 4y² + 4xy
9) (x+5y)² = x² + 25y² + 10xy
10) (x-2y)² = x² - 4xy + 4y²
11) (2x-y)² = 4x² - 4xy + y²
12) (3x+5y)² = 9x² + 15xy + 25y²
13) (2x+3y)² = 4x² + 12xy + 9y²
14) (2x-3y)² = 4x² - 12xy + 9y²
15) (2x-5y)² = 4x² - 20xy + 25y²
16) (x²+9)² = x⁴ + 36x² + 81
17) (2x²+1)² = 4x⁴ + 8x² + 1
18) (x+2¹²)² = x² + 4*12x + (2¹²)²
19) (3x-2)² = 9x² - 12x + 4
20) (2x+3y²)² = 4x² + 12*2x*y² + 9*(3y²)²
21) (x²-32)² = x⁴ - 64x² + 1024
22) (4x²-2y²)² = 16x⁴ - 32x²*y² + 4y⁴

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư