Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa

viết các  tích sau dưới dạng một luỹ thừa
a)4^8.2^20;9^12.27^5.81^4;64^3.4^5.16^2
b)25^20.125^4;x^7.x^4.x^3;3^6.4^6
c)8^4.2^3.16^2;2^3.2^2.8^3;y.y^7
3 trả lời
Hỏi chi tiết
13
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để viết các tích dưới dạng luỹ thừa, chúng ta sẽ sử dụng quy tắc nhân các số có cùng cơ số bằng cách cộng các số mũ.

### A.
a) \( 4^8 \cdot 2^{20} \)

- Biểu diễn \( 4 \) dưới dạng \( 2 \):
\[ 4 = 2^2 \]
Do đó, \( 4^8 = (2^2)^8 = 2^{16} \).

- Vậy \( 4^8 \cdot 2^{20} = 2^{16} \cdot 2^{20} = 2^{16+20} = 2^{36} \).

b) \( 9^{12} \cdot 27^5 \cdot 81^4 \)

- Biểu diễn \( 9 \), \( 27 \), và \( 81 \) dưới dạng \( 3 \):
\[ 9 = 3^2 \quad \Rightarrow \quad 9^{12} = (3^2)^{12} = 3^{24} \]
\[ 27 = 3^3 \quad \Rightarrow \quad 27^5 = (3^3)^5 = 3^{15} \]
\[ 81 = 3^4 \quad \Rightarrow \quad 81^4 = (3^4)^4 = 3^{16} \]

- Vậy:
\[ 9^{12} \cdot 27^5 \cdot 81^4 = 3^{24} \cdot 3^{15} \cdot 3^{16} = 3^{24+15+16} = 3^{55} \]

c) \( 64^3 \cdot 4^5 \cdot 16^2 \)

- Biểu diễn \( 64 \), \( 4 \), và \( 16 \) dưới dạng \( 2 \):
\[ 64 = 2^6 \quad \Rightarrow \quad 64^3 = (2^6)^3 = 2^{18} \]
\[ 4 = 2^2 \quad \Rightarrow \quad 4^5 = (2^2)^5 = 2^{10} \]
\[ 16 = 2^4 \quad \Rightarrow \quad 16^2 = (2^4)^2 = 2^8 \]

- Vậy:
\[ 64^3 \cdot 4^5 \cdot 16^2 = 2^{18} \cdot 2^{10} \cdot 2^8 = 2^{18+10+8} = 2^{36} \]

### B.
a) \( 25^{20} \cdot 125^4 \)

- Biểu diễn \( 25 \) và \( 125 \) dưới dạng \( 5 \):
\[ 25 = 5^2 \quad \Rightarrow \quad 25^{20} = (5^2)^{20} = 5^{40} \]
\[ 125 = 5^3 \quad \Rightarrow \quad 125^4 = (5^3)^4 = 5^{12} \]

- Vậy:
\[ 25^{20} \cdot 125^4 = 5^{40} \cdot 5^{12} = 5^{40+12} = 5^{52} \]

b) \( x^7 \cdot x^4 \cdot x^3 \)

- Áp dụng quy tắc:
\[ x^7 \cdot x^4 \cdot x^3 = x^{7+4+3} = x^{14} \]

c) \( 3^6 \cdot 4^6 \)

- Biểu diễn \( 4 \) dưới dạng \( 2 \):
\[ 4 = 2^2 \quad \Rightarrow \quad 4^6 = (2^2)^6 = 2^{12} \]

- Vậy:
\[ 3^6 \cdot 4^6 = 3^6 \cdot 2^{12} \]

### C.
a) \( 8^4 \cdot 2^3 \cdot 16^2 \)

- Biểu diễn \( 8 \) và \( 16 \) dưới dạng \( 2 \):
\[ 8 = 2^3 \quad \Rightarrow \quad 8^4 = (2^3)^4 = 2^{12} \]
\[ 16 = 2^4 \quad \Rightarrow \quad 16^2 = (2^4)^2 = 2^8 \]

- Vậy:
\[ 8^4 \cdot 2^3 \cdot 16^2 = 2^{12} \cdot 2^3 \cdot 2^8 = 2^{12+3+8} = 2^{23} \]

b) \( 2^3 \cdot 2^2 \cdot 8^3 \)

- Biểu diễn \( 8 \) dưới dạng \( 2 \):
\[ 8 = 2^3 \quad \Rightarrow \quad 8^3 = (2^3)^3 = 2^9 \]

- Vậy:
\[ 2^3 \cdot 2^2 \cdot 8^3 = 2^3 \cdot 2^2 \cdot 2^9 = 2^{3+2+9} = 2^{14} \]

c) \( y \cdot y^7 \)

- Áp dụng quy tắc:
\[ y \cdot y^7 = y^{1+7} = y^8 \]

### Kết luận:

- a) \( 2^{36} \)
- b) \( 3^{55} \)
- c) \( 2^{36} \)

- d) \( 5^{52} \)
- e) \( x^{14} \)
- f) \( 3^6 \cdot 2^{12} \)

- g) \( 2^{23} \)
- h) \( 2^{14} \)
- i) \( y^8 \)
1
1
Mai
03/09 14:04:09
+5đ tặng

a, 4^8.2^20=2^16.2^20=2^36

9^12.27^5.81^4=3^24.3^15.3^16=3^55

64^3.4^5.16^2=4^9.4^5.4^4=4^18

b, 25^20.125^4=5^40.5^12=5^52

x^7.x^4.x^3=x^143

3^6.4^6=3^6.2^12

c, y.y^7=y^8

8^4.2^3.16^2=2^12.2^3.2^8=2^23

2^3.2^2.8^3=2^3.2^2.2^6=2^11

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
+4đ tặng

a)

  • 4^8.2^20 = (2^2)^8.2^20 = 2^36
  • 9^12.27^5.81^4 = 3^24.3^15.3^16 = 3^55
  • 64^3.4^5.16^2 = 4^9.4^5.4^4 = 4^18

b)

  • 25^20.125^4 = 5^40.5^12 = 5^52
  • x^7.x^4.x^3 = x^14
  • 3^6.4^6 = 12^6

c)

  • 8^4.2^3.16^2 = 2^12.2^3.2^8 = 2^23
  • 2^3.2^2.8^3 = 2^3.2^2.2^9 = 2^14
  • y.y^7 = y^8
1
0
Sapient Killer
03/09 14:08:03
+3đ tặng
a) 4^8 . 2^20
= 2^36
9^12 . 27^5 . 81^4 
= 3^55
64^3.4^5.16^2
= 2^36
b) 25^20.125^4
= 5^52
x^7.x^4.x^3
= x^14
3^6.4^6
= 12^6
c) 8^4.2^3 . 16^2
= 2^23
2^3.2^2.8^3
= 2^14
y .y^7
= y^8


 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo