LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế

----- Nội dung ảnh -----
BÀI TẬP DẠY THÊM 9
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài 1:
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế.
1) \(\begin{cases} x - y = 3 \\ 3x - 4y = 2 \end{cases}\)
2) \(\begin{cases} 3x - y = 6 \\ 2x + 3y = 4 \end{cases}\)
3) \(\begin{cases} x - 2y = 3 \\ x + y = 6 \end{cases}\)
4) \(\begin{cases} 2x + 3y = 3 \\ 2 - y = 5 \end{cases}\)
5) \(\begin{cases} 5x + y = -2 \\ 2x + 3y = 4 \end{cases}\)
6) \(\begin{cases} 3x + y = 1 \\ 2x + y = 4 \end{cases}\)
7) \(\begin{cases} x + 3y = 4 \\ 2x - y = 7 \end{cases}\)
8) \(\begin{cases} 3x + y = -2 \\ 5x + 4y = 11 \end{cases}\)
9) \(\begin{cases} x + 2y = 3 \\ 4x + 5y = 6 \end{cases}\)
10) \(\begin{cases} 2 - y = 5 \\ 4x + 2y = 6 \end{cases}\)
11) \(\begin{cases} 3x + 2y = 3 \\ 5y + 2x = 1 \end{cases}\)
12) \(\begin{cases} 3x - 5y = 2 \\ 5y - 2x = 0 \end{cases}\)
13) \(\begin{cases} 2x - 3y = 1 \\ 5x - 5y = 1 \end{cases}\)
14) \(\begin{cases} 3x - 5y = 3 \\ 4x + y = 0 \end{cases}\)
15) \(\begin{cases} 5x + y - 2 = 2 \\ 4 + 5y = 5 \end{cases}\)
16) \(\begin{cases} 2x - 2y = 1 \\ 3y + 5 = -4 \end{cases}\)
17) \(\begin{cases} 3y - 5 = 2 \\ 2x + y = 4 \end{cases}\)
18) \(\begin{cases} 2x + 3y = 3 \\ 2y + 5 = 0 \end{cases}\)
19) \(\begin{cases} 2x - y = 5 \\ 6y = 4 - 4y \end{cases}\)
20) \(\begin{cases} 2x + 4 = 2 \\ 3x + 4y = 5 \end{cases}\)
21) \(\begin{cases} 2y - x = 2 \\ 2x - y = 9 \end{cases}\)
22) \(\begin{cases} x + 5y = 7 \\ 3x - 2y = 3 \end{cases}\)
23) \(\begin{cases} 3x + 4y = -3 \\ 3x - 4y = 5 \end{cases}\)
24) \(\begin{cases} x - 3y = 1 \\ 7 - 2y = 5 \end{cases}\)
25) \(\begin{cases} x + 2y = 1 \\ 10 + 3y = 15 \end{cases}\)
26) \(\begin{cases} 3x + y = -6 \\ 4x - 7 = 1 \end{cases}\)
27) \(\begin{cases} x - 2y = 1 \\ -3y + 4 = 1 \end{cases}\)
28) \(\begin{cases} 5y - x = 11 \\ -5y + 2x = 28 \end{cases}\)
29) \(\begin{cases} 2x + 3y = 15 \\ x + 2y = 6 \end{cases}\)
30) \(\begin{cases} x + 3y + 5 = 10 \\ 2x - y = 3 \end{cases}\)

Bài 2:
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.
1) \(\begin{cases} x - 2y = 3 \\ 2x - 2y = 9 \end{cases}\)
2) \(\begin{cases} 3x + 2y = 17 \\ 5y - 2x = 11 \end{cases}\)
3) \(\begin{cases} 3x + 4y = 17 \\ 4y - 2x = 21 \end{cases}\)
4) \(\begin{cases} 2x - 5y = 3 \\ 3x + 5y = 21 \end{cases}\)
5) \(\begin{cases} 5x + 2y = 4 \\ 3y - 2 = 0 \end{cases}\)
6) \(\begin{cases} 2x + 3y = 1 \\ -5 + 3y = 7 \end{cases}\)
7) \(\begin{cases} 3x + 2y - 16 = 0 \\ 4y + 3 = 18 \end{cases}\)
8) \(\begin{cases} 2x + 4y = 18 \\ 5 + 3(y - 2) = 0 \end{cases}\)
9) \(\begin{cases} 3x + y = 6 \\ -7 + 16y = 2 \end{cases}\)
10) \(\begin{cases} 2x - y - 5 = 0 \\ 3y - 7 = 11 \end{cases}\)
11) \(\begin{cases} 2y + 6 - 5 = 18 \\ x - 2y = 3 \end{cases}\)
12) \(\begin{cases} 8x + 2y - 5 = 0 \\ x - 5 + 6y = 0 \end{cases}\)
13) \(\begin{cases} 3y - 9 = -6\\ x + 2y = 1 \end{cases}\)
14) \(\begin{cases} 4x - 5y = -5 \\ 3x + 2y - 4 = 0 \end{cases}\)
15) \(\begin{cases} 6y + 4 = 2 \\ x - y + 6 = 10 \end{cases}\)
16) \(\begin{cases} 4x - y = 2 \\ 3y - 3 = 0 \end{cases}\)
17) \(\begin{cases} 2 + 3x - y = 2 \\ 5x - 4y = 7 \end{cases}\)
18) \(\begin{cases} 2y + 5 = 12 \\ 3x + y = 0 \end{cases}\)
19) \(\begin{cases} 2x + y = 1 \\ x + 3y - 2 = 0 \end{cases}\)
20) \(\begin{cases} 10 - 6x = y \\ 9 - 3(3x + 3y) = 0 \end{cases}\)

Giải các hệ phương trình sau:
1) \(\begin{cases} x + 2y = 3 \\ 2y - 3 = 1 \end{cases}\)
2) \(\begin{cases} 2x - 3y = 1 \\ 3 = 5 - 5y \end{cases}\)
3) \(\begin{cases} x - 3y + 2 = 0 \\ 5x + y = -2 \end{cases}\)
4) \(\begin{cases} -4y + 2 = -x \\ 3 + 5y = 8 \end{cases}\)
5) \(\begin{cases} 2 - 6x + 4y = 0 \\ y = 5 \\ x + 6y = 1 \end{cases}\)
6) \(\begin{cases} 6x + 5y = -4 \\ 3 + 5y = 7 \end{cases}\)
7) \(\begin{cases} 10x = 3y - 2 \\ x + 3y - 2 = 0 \end{cases}\)
8) \(\begin{cases} 9 - 4x = y \\ 2y - x = 5 \end{cases}\)
9) \(\begin{cases} 7x + y + 4 = 0 \\ y - 2x = 6 \end{cases}\)
10) \(\begin{cases} x - 2y + 5 = 0 \\ -4y - 2 = x \end{cases}\)

Trung tâm Thầy Tiến - Cô Ngân
1 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là hướng dẫn giải một số hệ phương trình trong ảnh bằng phương pháp thế:

### Hệ 1:
1)
\[
\begin{cases}
x - y = 3 \quad (1) \\
3x - 4y = 2 \quad (2)
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Từ phương trình (1), ta có \( x = y + 3 \).

**Bước 2:** Thay \( x \) vào phương trình (2):
\[
3(y + 3) - 4y = 2 \\
3y + 9 - 4y = 2 \\
-y + 9 = 2 \\
-y = 2 - 9 \\
-y = -7 \\
y = 7
\]

**Bước 3:** Thay \( y \) vào phương trình (1):
\[
x - 7 = 3 \\
x = 10
\]

**Nghiệm:** \( (x, y) = (10, 7) \)

---

### Hệ 2:
4)
\[
\begin{cases}
2x + 5y = 1 \quad (1) \\
x - 3y = 2 \quad (2)
\end{cases}
\]

**Bước 1:** Từ phương trình (2), ta có \( x = 3y + 2 \).

**Bước 2:** Thay vào phương trình (1):
\[
2(3y + 2) + 5y = 1 \\
6y + 4 + 5y = 1 \\
11y + 4 = 1 \\
11y = 1 - 4 \\
11y = -3 \\
y = -\frac{3}{11}
\]

**Bước 3:** Thay \( y \) vào phương trình (2):
\[
x - 3\left(-\frac{3}{11}\right) = 2 \\
x + \frac{9}{11} = 2 \\
x = 2 - \frac{9}{11} \\
x = \frac{22}{11} - \frac{9}{11} = \frac{13}{11}
\]

**Nghiệm:** \( \left(x, y\right) = \left(\frac{13}{11}, -\frac{3}{11}\right) \)

---

Nếu bạn muốn giải các hệ phương trình còn lại, hãy cung cấp cho tôi tên số thứ tự của hệ phương trình mà bạn muốn giải, và tôi sẽ tiếp tục nhé!
1
0
Phuonggg
25/09 10:52:44
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư