Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra Hình học 11 Chương 1 (Đề 2) - Đề kiểm tra chương I (phần 2)

1 trả lời
Hỏi chi tiết
204
0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
07/04/2018 12:17:57

Bài tập trắc nghiệm Hình 11: Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song (phần 4)

Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng MN?

   A. AB      B. CD

   C. PQ      D. SC

Câu 20: Giả sử (P) , (Q), (R) là ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt a, b, c trong đó a = (P) ∩ (R), b = (Q) ∩ (R), c = (P) ∩ (Q). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

   A. a và b cắt nhau hoặc song song với nhau.

   B. ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một cắt nhau.

   C. nếu a và b song song với nhau thì a và c không thể cắt nhau, b và c không thể cắt nhau.

   D. ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một song song.

Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là một tứ giác lồi. gọi M và N lần lượt là trong tâm của tam giác SAB và SAD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

   A. MN // PQ

   B. MN, BD chéo nhau.

   C. MN và BD cắt nhau.

   D. MN là đường trung bình của tam giác IBD với I là trung điểm của SA.

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC, SC, SD, AD sao cho MN//BS, NP//CD, MQ // CD. Những khẳng định nào sau đây là đúng?

   1) PQ // SA

   (2) PQ // MN

   (3) tứ giác MNPQ là hình thang

   (4) tứ giác MNPQ là hình bình hành

   A. (4)      B. (1) và (3)

   C. (2) và (3)      D. (2) và (4)

Câu 23: Hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một phẳng phẳng. trên AC lấy điểm M và trên BF lấy điểm N sao cho:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Một mặt phẳng (α) đi qua MN và song song với AB, cắt cạnh AD tại M và cạnh AF tại N. khẳng định nào sau đây là đúng?

   A. M’N’, DF cắt nhau

   B. M’N, DF chéo nhau

   C. M’N // DF

   D. M’N //MN

Đáp án và Hướng dẫn giải

19 - D20 - B21 - A22 - B23 - C

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo