Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các số thực (a, b) thỏa mãn a + b = 2 và ab = -1. Tính giá trị của a^2 + b^2, a^3 + b^3, a^4 + b^4, a^5 + b^5, a^7 + b^7

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**Bài tập về nhà**

**Bài 1.** Cho các số thực \( a, b \) thỏa mãn \( a + b = 2 \) và \( ab = -1 \). Tính giá trị của \( a^2 + b^2, a^3 + b^3, a^4 + b^4, a^5 + b^5, a^7 + b^7 \).

**Bài 2.** Tìm tất cả các cặp số thực \( (x, y) \) thỏa mãn \( x^2 + 10y + 25 = 0 \) và \( y^2 + 10x + 25 = 0 \).

**Bài 3.** Cho các số thực \( a, b, c \) thỏa mãn \( 3(a^2 + b^2 + c^2) = (a + b + c)^2 \). Chứng minh rằng \( a = b = c \).

**Bài 4** (Chuyên Hà Tĩnh 2024). Cho các số thực \( a, b, c \) thỏa mãn \( a + b + c = 6 \) và \( a^2 + b^2 + c^2 = 12 \). Tính giá trị của biểu thức \( P = (a - 3)^{2024} + (b - 3)^{2024} + (c - 3)^{2024} \).

**Bài 5.** Chứng minh các đẳng thức:

a) \( 3(a^2 + B^2 + C^2) = (A + B)^2 + (B - C)^2 + (C - A)^2 \).

b) \( (AB + BC + CA)^2 = A^2B^2 + B^2C^2 + 2ABCA + B^2C \).

c) \( (A - B)^4 = -4A^3B^3 + 4AB^4 \).

d) \( (A + B)^4 = (A - B)^4 + 6A^2B^2 + 4B^4 \).

**Bài 6.** Tìm tất cả các cặp số thực \( (a, b) \) thỏa mãn

a) \( a + b = 4 \) và \( ab = -2 \).

b) \( a + b = 2 \) và \( ab + b^3 = 3 \).

**Bài 7.** (Tập hợp Toán Tuổi Thơ). Tìm tất cả các cặp số thực dương \( (x, y) \) thỏa mãn \( x^2 + y^2 = 6 \) và \( xy = 2 \).

**Bài 8.** Tìm các cặp số nguyên \( (x, y) \) thỏa mãn.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
62
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm các số thực \(a\) và \(b\) thỏa mãn \(a + b = 2\) và \(ab = -1\), chúng ta có thể sử dụng phương trình bậc hai.

Ta có:

\[
x^2 - (a + b)x + ab = 0
\]

Thay vào đó:

\[
x^2 - 2x - 1 = 0
\]

Giải phương trình này bằng công thức nghiệm:

\[
x = \frac{2 \pm \sqrt{2^2 - 4 \cdot 1 \cdot (-1)}}{2 \cdot 1} = \frac{2 \pm \sqrt{4 + 4}}{2} = \frac{2 \pm \sqrt{8}}{2} = 1 \pm \sqrt{2}
\]

Vậy \(a = 1 + \sqrt{2}\) và \(b = 1 - \sqrt{2}\) (hoặc ngược lại).

Tiếp theo, chúng ta sẽ tính các giá trị của \(a^2 + b^2\), \(a^3 + b^3\), \(a^4 + b^4\), \(a^5 + b^5\), và \(a^7 + b^7\).

**1. Tính \(a^2 + b^2\)**:

\[
a^2 + b^2 = (a + b)^2 - 2ab = 2^2 - 2(-1) = 4 + 2 = 6
\]

**2. Tính \(a^3 + b^3\)**:

\[
a^3 + b^3 = (a + b)(a^2 + b^2 - ab) = 2(6 + 1) = 2 \cdot 7 = 14
\]

**3. Tính \(a^4 + b^4\)**:

\[
a^4 + b^4 = (a^2 + b^2)^2 - 2(ab)^2 = 6^2 - 2(-1)^2 = 36 - 2 = 34
\]

**4. Tính \(a^5 + b^5\)**:

\[
a^5 + b^5 = (a + b)(a^4 + b^4) - ab(a^3 + b^3)
\]

\[
= 2 \cdot 34 - (-1) \cdot 14 = 68 + 14 = 82
\]

**5. Tính \(a^6 + b^6\)** (để tính \(a^7 + b^7\)):

\[
a^6 + b^6 = (a^2 + b^2)(a^4 + b^4) - (ab)(a^3 + b^3)
\]
\[
= 6 \cdot 34 - (-1) \cdot 14 = 204 + 14 = 218
\]

**6. Tính \(a^7 + b^7\)**:

\[
a^7 + b^7 = (a + b)(a^6 + b^6) - ab(a^5 + b^5)
\]
\[
= 2 \cdot 218 - (-1) \cdot 82 = 436 + 82 = 518
\]

Vậy, các giá trị cần tìm là:

- \(a^2 + b^2 = 6\)
- \(a^3 + b^3 = 14\)
- \(a^4 + b^4 = 34\)
- \(a^5 + b^5 = 82\)
- \(a^7 + b^7 = 518\)
1
0
HoangBaoMinh
03/08 21:10:00
+5đ tặng
bài 2 nhé

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư