Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Thực hiện các phép tính

SOSSSS. Giúp e với ak
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
10. \( 16^x = 32^8 \)

11. \( 32^{x} = 16^{10} \)

13. \( 10000^{*} = 1000^{24} \)

16. \( \left( \frac{1}{16} \right)^{x} = \left( \frac{1}{8} \right)^{6} \)

17. \( \left( \frac{1}{16} \right)^{36} = \left( \frac{1}{8} \right) \)

19. \( \left( \frac{1}{32} \right)^{x} = \left( \frac{1}{8} \right)^{15} \)

20. \( \left( \frac{1}{9} \right)^{x} = \left( \frac{1}{27} \right) \)

22. \( \left( \frac{1}{81} \right)^{x} = \left( \frac{1}{27} \right)^{4} \)

23. \( \left( \frac{4}{9} \right)^{x} = \left( \frac{8}{27} \right)^{10} \)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là các phép tính từ bài toán đã cho:

1. **Phép tính 10**:
\[ 16^x = 32^8 \]
\[ 16 = 2^4, \quad 32 = 2^5 \]
\[ (2^4)^x = (2^5)^8 \]
\[ 2^{4x} = 2^{40} \]
\( 4x = 40 \Rightarrow x = 10 \)

2. **Phép tính 11**:
\[ 32^x = 16^{10} \]
\[ 32 = 2^5, \quad 16 = 2^4 \]
\[ (2^5)^x = (2^4)^{10} \]
\[ 2^{5x} = 2^{40} \]
\( 5x = 40 \Rightarrow x = 8 \)

3. **Phép tính 12**:
\[ 16^x = 64^{10} \]
\[ 64 = 2^6 \]
\[ (2^4)^x = (2^6)^{10} \]
\[ 2^{4x} = 2^{60} \]
\( 4x = 60 \Rightarrow x = 15 \)

4. **Phép tính 13**:
\[ 10000^x = 1000^{24} \]
\[ 10000 = 10^4, \quad 1000 = 10^3 \]
\[ (10^4)^x = (10^3)^{24} \]
\[ 10^{4x} = 10^{72} \]
\( 4x = 72 \Rightarrow x = 18 \)

5. **Phép tính 14**:
\[ \left(\frac{1}{4}\right)^x = \left(\frac{1}{4}\right)^6 \]
\( x = 6 \)

6. **Phép tính 15**:
\[ \left(\frac{1}{8}\right)^x = \left(\frac{1}{4}\right)^6 \]
\[ \left(\frac{1}{2^3}\right)^x = \left(\frac{1}{2^2}\right)^6 \]
\[ 2^{-3x} = 2^{-12} \]
\( -3x = -12 \Rightarrow x = 4 \)

7. **Phép tính 16**:
\[ \left(\frac{1}{16}\right)^x = \left(\frac{1}{8}\right)^6 \]
\[ (2^{-4})^x = (2^{-3})^6 \]
\( -4x = -18 \Rightarrow x = \frac{9}{2} \)

8. **Phép tính 17**:
\[ \left(\frac{1}{16}\right)^x = \left(\frac{1}{8}\right)^{36} \]
\( -4x = -108 \Rightarrow x = 27 \)

9. **Phép tính 18**:
\[ \left(\frac{1}{32}\right)^x = \left(\frac{1}{8}\right)^{16} \]
\( -5x = -48 \Rightarrow x = \frac{48}{5} \)

10. **Phép tính 19**:
\[ \left(\frac{1}{9}\right)^x = \left(\frac{1}{27}\right)^2 \]
\( -2x = -2 \Rightarrow x = 1 \)

11. **Phép tính 20**:
\[ \left(\frac{4}{9}\right)^x = \left(\frac{8}{27}\right)^6 \]
\[ \left(\frac{2^2}{3^2}\right)^x = \left(\frac{2^3}{3^3}\right)^6 \]
\( \frac{2^{2x}}{3^{2x}} = \frac{2^{18}}{3^{18}} \)
Thể ra \( 2x = 18 \Rightarrow x = 9 \)

12. **Phép tính 21**:
\[ \left(4/9\right)^x = \left(8/27\right)^6\]
Vốn đã giải bài 20 và có cùng tỷ lệ. \( x = 9 \)

Nếu cần giải thêm các phép thử khác, thì vui lòng cho tôi biết!
1
0
dieu thu
07/08 21:21:01
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo