LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Khai triển hằng đẳng thức

----- Nội dung ảnh -----
Bài 1: Khai triển Hằng đẳng thức

a) \((x - \frac{1}{2}xy)^2\)

b) \((6 - \frac{2}{3}y)^2\)

c) \((x - 5y)^2\)

d) \((-2x + \frac{3}{2}y)^2\)

e) \((x^2 - 2xy)^2\)

f) \((x - xy)^2\)

g) \((6x + \frac{2xy}{3})^2\)

h) \((- \frac{1}{3}x - y)^2\)
0 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách khai triển hằng đẳng thức cho từng biểu thức trong bài:

a) \((x - \frac{1}{2}xy)^2\)

\[
= x^2 - 2 \cdot x \cdot \frac{1}{2}xy + \left(\frac{1}{2}xy\right)^2
= x^2 - xy + \frac{1}{4}x^2y^2
\]

b) \(\left(6 - \frac{2}{3}y\right)^2\)

\[
= 6^2 - 2 \cdot 6 \cdot \frac{2}{3}y + \left(\frac{2}{3}y\right)^2
= 36 - 8y + \frac{4}{9}y^2
\]

c) \((x - 5y)^2\)

\[
= x^2 - 2 \cdot x \cdot 5y + (5y)^2
= x^2 - 10xy + 25y^2
\]

d) \((-2x + \frac{3}{2}y)^2\)

\[
= (-2x)^2 - 2 \cdot (-2x) \cdot \frac{3}{2}y + \left(\frac{3}{2}y\right)^2
= 4x^2 + 6xy + \frac{9}{4}y^2
\]

e) \(\left(x^2 - 2xy\right)^2\)

\[
= (x^2)^2 - 2 \cdot x^2 \cdot 2xy + (2xy)^2
= x^4 - 4x^3y + 4x^2y^2
\]

f) \((x - xy)^2\)

\[
= x^2 - 2 \cdot x \cdot xy + (xy)^2
= x^2 - 2x^2y + x^2y^2
\]

g) \(\left(6x + \frac{2xy}{3}\right)^2\)

\[
= (6x)^2 + 2 \cdot 6x \cdot \frac{2xy}{3} + \left(\frac{2xy}{3}\right)^2
= 36x^2 + 8x^2y + \frac{4x^2y^2}{9}
\]

h) \(\left(-\frac{1}{3}x - y\right)^2\)

\[
= \left(-\frac{1}{3}x\right)^2 + 2 \cdot \left(-\frac{1}{3}x\right)(-y) + y^2
= \frac{1}{9}x^2 + \frac{2}{3}xy + y^2
\]

Mong rằng những bước trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách khai triển hằng đẳng thức!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư