Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm x để các cặp vectơ sau cùng phương:

----- Nội dung ảnh -----
Ví dụ 2. Tìm x để các cặp vectơ sau cùng phương:

a) \(\overrightarrow{a} = (2 ; 3), \overrightarrow{b} = (4 ; x)\)
b) \(\overrightarrow{u} = (0 ; 5), \overrightarrow{v} = (x ; 7)\)
c) \(\overrightarrow{m} = (x ; -3), \overrightarrow{n} = (-2 ; 2x)\).
1 trả lời
Hỏi chi tiết
31
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để các cặp vectơ cùng phương, chúng ta cần sử dụng điều kiện mà hai vectơ \( \vec{a} \) và \( \vec{b} \) có tỉ lệ tương ứng với các thành phần của nhau. Cụ thể là:

- Hai vectơ \( \vec{a} = (a_1; a_2) \) và \( \vec{b} = (b_1; b_2) \) cùng phương nếu \( \frac{a_1}{b_1} = \frac{a_2}{b_2} \) hoặc một trong số các thành phần bằng 0 và thành phần còn lại cũng sẽ phải bằng 0.

### a) Tìm \( x \) để \( \vec{a} = (2; 3) \) và \( \vec{b} = (4; x) \) cùng phương:

Đặt tỉ số:

\[
\frac{2}{4} = \frac{3}{x}
\]

Giải phương trình:

\[
\frac{1}{2} = \frac{3}{x} \implies x = 6
\]

### b) Tìm \( x \) để \( \vec{u} = (0; 5) \) và \( \vec{v} = (x; 7) \) cùng phương:

Vì \( \vec{u} \) có thành phần x bằng 0, nên \( \vec{v} \) cũng phải có thành phần x bằng 0 để cùng phương.

Do đó:

\[
x = 0
\]

### c) Tìm \( x \) để \( \vec{m} = (x; -3) \) và \( \vec{n} = (-2; 2x) \) cùng phương:

Đặt tỉ số:

\[
\frac{x}{-2} = \frac{-3}{2x}
\]

Giải phương trình:

Làm chéo:

\[
x \cdot 2x = -3 \cdot -2
\]

\[
2x^2 = 6 \implies x^2 = 3 \implies x = \sqrt{3} \text{ hoặc } x = -\sqrt{3}
\]

### Kết quả:

- a) \( x = 6 \)
- b) \( x = 0 \)
- c) \( x = \sqrt{3} \) hoặc \( x = -\sqrt{3} \)
0
0
Ko
09/12 21:51:22
+5đ tặng

a) a=(2;3),b=(4;x)

Để a và b cùng phương thì:

  • 42​=x3​
  • 2x=12
  • x=6

Vậy để hai vectơ a và b cùng phương thì x=6.

b) u=(0;5),v=(x;7)

Để u và v cùng phương thì:

  • x0​=75​
  • 0=5x
  • x=0

Vậy để hai vectơ u và v cùng phương thì x=0.

c) m=(x;−3),n=(−2;2x)

Để m và n cùng phương thì:

  • −2x​=2x−3​
  • −2x2=6
  • x2=−3

Phương trình trên vô nghiệm vì bình phương của một số luôn không âm

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k