Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra Hình học 11 Chương 2 (Đề 2) - Đề kiểm tra chương II (phần 2)

1 trả lời
Hỏi chi tiết
368
0
0
Tôi yêu Việt Nam
07/04/2018 13:57:22

Bài tập trắc nghiệm Hình 11: Vectơ trong không gian (phần 1)

Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Lấy hai điểm P và Q lần lượt thuộc AD và BC sao cho PA = mPDQP = mQC, với m khác 1. Vecto MP bằng:

   A. MP = mQC

   B. MN = mPD

   C. MA = mPD

   D. MN = mQC

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.

   a) Vecto (MN) ⃗ cùng với hai vecto nào sau đây là ba vecto đồng phẳng?

   A. MAMQ

   B. MDMQ

   C. ACAD

   D. MPCD

   b) Vecto AC cùng với hai vecto nào sau đây là ba vecto không đồng phẳng?

   A. ABAD

   B. MPAD

   C. QMBD

   D. QNCD

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 3: Cho ba vecto a, b, C. Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

   A. Một trong ba vecto đó bằng 0.

   B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.

   C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại

   D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.

Câu 4: Ba vecto a, b, c không đồng phẳng nếu?

   A. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng một mặt phẳng.

   B. Ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng.

   C. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.

   D. Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.

Câu 5: Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm và các điểm M, N, P, Q, I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, AD, AC, BD.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) Những vecto khác 0 bằng nhau là:

   MN,CI,QP

   MI,IQ,QM

   MQ,NP, 1/2 (CB - CD)

   MQ,NP, 1/2(CD - CB)

   b) AB + AC + AD bằng:

   A. 4AG      B. 2AG

   C. AG      D. 1/2 AG

Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ với G là trọng tâm của tam giác A’B’C’. Đặt AA' = a, AB = b, AC = c

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) Vecto B'C bằng:

   A. a - b - c

   B. c - a - b

   C. b - a - c

   D. a + b + c

   b) Vecto AG bằng:

   A. a + 1/6(b + c)

   B. a + 1/4(b + c)

   C. a + 1/2(b + c)

   D. a + 1/3(b + c)

Đáp án và Hướng dẫn giải

1 - C2: a - C, b - A3 - C4 - C5: a - D, b - A6: a - B, b - D

Câu 1:

   Phần dẫn ví dụ 1 là một câu chưa hoàn chỉnh, người làm chắc nghiệm phải lựa chọn một trong bốn phương án đưa ra để được một khẳng định đúng.

   Có thể loại các phương án A, B và D vì các cặp ba vecto (MP,MB,và QC), (MP,MN,PD) và (MP,MNQC) đều không đồng phẳng.

   Phương án C đúng vì : MP = MA + AP = MA - mPD

Câu 2:

   Ở ví dụ 2a, phần dẫn là một câu chưa hoàn chỉnh, người làm trắc nghiệm phải lựa chọn một trong bốn phương án đưa ra để được một khẳng định đúng. Phương án đúng là C, các phương án còn lại là nhiễu- được thiết kế dựa vào sau sót thường gặp của học sinh khi không rõ khái niệm ba vecto đồng phẳng và có trí tưởng tượng không gian không tốt.

   Phần dẫn của ví dụ 2b là một câu hỏi, phần lựa chọn là 4 phương án trả lời được đưa ra, trong đó chỉ có phương án A là đúng. Các phương án còn lại đều là nhiễu bởi: hai vecto MPAC cùng phương; hai vecto QMBD cùng phương; hai vecto QNAC cùng phương.

   Lưu ý: nếu phần dẫn có dạng phủ định, những cụm từ phủ định thường được viết ở hình thức khác (như in nghiêng, in đậm, hoặc gạch chân) để nhắc học sinh thận trọng khi trả lời.

Câu 3:

   Nếu hai trong ba vecto đó cùng hướng thì ba vecto đồng phẳng; nếu hai trong ba vecto đó không cùng hướng thì chưa thể kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

Câu 5:

   a.MQ = NP = 1/2 BD = 1/2(CD - CB);

   b. AB + AC + AD = 2AN + AD = 4AG

Câu 6:

   a. B'C = AC - AB' = AC - (AA' + AB ) = c - a - b

   b. AG = AA' + A'G = AA' + 1/3 (A'B'+ A'C' ) = a + 1/3(b + c)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo