Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đề kiểm tra Hình học 11 Chương 2 (Đề 2) - Đề kiểm tra chương II (phần 2)

1 trả lời
Hỏi chi tiết
288
0
0
Nguyễn Thị Thảo Vân
07/04/2018 13:25:28

Bài tập trắc nghiệm Hình 11: Vectơ trong không gian (phần 2)

Câu 7: Cho tứ diện ABCD và AB = a,AC = b,AD = c. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) Vecto MQbằng:

   A. 1/2(c - a)      B. 1/2(a - c)

   C. 1/2(c + a)      D. 1/4(c + a)

   b) Vecto MP bằng:

   A. 1/2(c - a)      B. 1/2(a - c)

   C. 1/2(b + c - a)      D. 1/2(a + b - c)

   c) Bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc mặt phẳng vì:

   A. MP = 1/2(AC + AD - AB)

   B. MP = 1/2 (MN + MQ )

   C. MP = MB + BP

   D. MP = MN + MQ

Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) Số đo góc giữa BCSA bằng:

   A. 300      B. 600

   C. 900      D. 1200

   b) Gọi M là điểm bất kì trên AC. Góc giữa MSBD bằng 900 khi M:

   A. Trùng với A

   B. Trùng với C

   C. Là trung điểm của AC

   D. Bất kì vị trí nào trên AC.

Câu 9: 7. Cho tứ diện ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, AB = 2a, CD = 2b và EF = 2c. M là một điểm bất kì.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) MA2 + MB2 bằng:

   A. 2ME2 + 2a2      B. 2MF2 + 2a2

   C. 2ME2 + 2b2      D. 2MF2 + 2b2

   b) MC2 + MD2 bằng:

   A. 2ME2 + 2a2      B. 2MF2 + 2a2

   C. 2ME2 + 2b2      D. 2MF2 + 2b2

   c) Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. ME2 + MF2 bằng:

   A. 2MG2 + 2a2      B. 2MG2 + 2b2

   C. 2MG2 + 2c2      D. 2MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

   d) MA2 + MB2 + MC2 + MD2 bằng:

   A. 4MG2 + 2a2      B. 4MG2 + 2b2

   C. 4MG2 + 2c2      D. 4MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

Câu 10: Tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều có độ dài là l. Gọi M là trung điểm của các cạnh AB. Góc giữa hai vecto OMBC bằng:

   A. 00      B. 450

   C. 900      D. 1200

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC bằng a√2.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   a) Tích vô hướng SA.AB bằng:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   b) Tích vô hướng SC.AB bằng:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   c) Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:

   00 B. 1200 C. 600 D. 900

Đáp án và Hướng dẫn giải

7: a - A, b - C, c - D8: a - B, b - C9: a - A, b - D, c - C10 - D11: a - C, b - D, c - C

Câu 7:

   b.Loại ngay hai phương án A và B vì MP không đồng phẳng có vecto ac. Phương án đúng là C vì MP = MN + NP = 1/2(b + C- a)

   c. Phương án A loại vì đẳng thức MP = 1/2 (AC + AD - AB) đúng nhưng chưa chứng tỏ được bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng.

   Phương án B loại vì đẳng thức. MP = 1/2(MN+ MQ) sai

   Phương án C loại vì đẳng thức MP = MB + BP đúng nhưng không liên quan đến hai điểm N và Q.

   Phương án D đúng vì đẳng thức MP = MN + MQ đúng và chứng tỏ ba vecto MP, MNMQ đồng phẳng.

Câu 9:

   a. MA2 = (ME + EA )2 = ME2 + EA2 + 2ME.EA

   MB2 = (ME + EB )2 = ME2 + EB2 + 2ME.EB

   Suy ra: MA2 + MB2 = 2ME2 + 2a2 (do EA + EB = 0)

   b. Tương tự MC2 + MD2 = 2MF2 + 2b2

   c. Tương tự ME2 + MF2 = 2MG2 + 2c2

   d. MA2 + MB2 + MC2 + MD2 = 2ME2 + 2MF2 + 2a2 + 2b2 = 4MG2 + 2(a2 + b2 + c2)

Câu 10:

   Loại phương án A vì hai vecto OMBC không trùng phương

   Loại phương án B vì góc giữa hai vecto OMBC không thể là góc nhọn

   Loại phương án C vì hai vecto OMBC không vuông góc với nhau

   Vậy phương án D đúng vì

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Suy ra: (OM, BC) = 1200

Câu 11:

   a. Phương án A sai vì SA.SB ≠ |SA|.|SB| = a2

   Phương án B sai vì:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Phương án C đúng:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Phương án D sai vì SA.AB = -AS.AB ≠ -|AS |.|AB | = -a2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo