Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 5:
C = {x ∈ ℝ | x² - 4x + 3 = 0}; B = {x ∈ ℝ | -4x + 3 = 0};
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Câu 1: A/B = {3; 4}
a) A ∩ B = ∅
b) A ∪ B = {0;6}
c) C = B d) C/B = {3; 0}
Mệnh đề
a) Đúng Sai
b) Đúng Sai
c) Đúng Sai
d) Đúng Sai

Câu 4:
Cho hai tập hợp: A = {x ∈ ℝ | x < -1}; B = {x ∈ ℝ | x - 2} = 0;
B = {x ∈ ℤ | |x| < 1};
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng Sai
× ×
× ×
× ×
2 trả lời
Hỏi chi tiết
82
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để kiểm tra xem các mệnh đề có đúng hay không, bạn cần phân tích từng mệnh đề và so sánh các tập hợp. Dưới đây là một số hướng dẫn để bạn có thể tự xác định tính đúng sai cho các mệnh đề:

### Câu 3
1. **a)** \( A \cap B = \{3;4\} \): Kiểm tra xem phần giao của hai tập hợp A và B có bao gồm các phần tử 3, 4 không.
2. **b)** \( (A \cap C) \cup B = \emptyset \): Tính toán A ∩ C trước tiên, sau đó thực hiện phép hợp với B.
3. **c)** \( A \cup (C \backslash B) = \{-3;0;1;4\} \): Tính C \ B trước, sau đó thực hiện phép hợp với A.
4. **d)** \( C \cap B = \{1; 3; 4\} \): Kiểm tra giao giữa C và B.

### Câu 4
1. Kiểm tra tính chất của các tập hợp A và B, cụ thể là số lượng phần tử và tính chất phân tử.
- a) Kiểm tra A có phần tử phân tử hay không.
- b) Kiểm tra A ∪ B có 6 phần tử hay không.
- c) Đặt điều kiện cho A ⊆ B.
- d) Kiểm tra B ⊆ A.

### Câu 5
1. Phân tích từng tập hợp A, B, C, D bằng cách giải phương trình hoặc bất phương trình trong tập hợp số thực hoặc số nguyên.
- a) Xem xét tính chất của A có phải là tập hợp rỗng hay không.
- b) Kiểm tra tính tập hợp rỗng cho B.
- c) So sánh các tập hợp.
- d) Xem B có thuộc A hay không.

### Câu 6
1. Phân tích các mệnh đề xem tập hợp A, B, C có đúng hay sai.
- a) Kiểm tra định nghĩa của tập hợp A.
- b) Kiểm tra định nghĩa của tập hợp B.
- c) Tương tự cho C.

Khi bạn có kết quả từ các phân tích trên, hãy đối chiếu lại với câu hỏi để điền "Đúng" hoặc "Sai" vào cột tương ứng. Nếu bạn cần trợ giúp cụ thể hơn về từng phần, hãy cung cấp thêm thông tin.
2
0
Amelinda
27/07 22:55:01
+5đ tặng
Câu 1:
Cho các tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {0; 1; 2}, C = {-3; 0; 1; 2}.
 * a) A ∪ B = {0; 1; 2; 3; 4}: Đúng. Tập hợp hợp của A và B bao gồm tất cả các phần tử có trong cả A và B, không có phần tử nào bị trùng lặp.
 * b) (A ∩ C) \ B = {0; 1; 4}: Sai. A ∩ C = {0; 1; 2}, lấy giao của tập hợp này với B sẽ cho kết quả là {0; 1}.
 * c) A \ (C ∪ B) = {3; 4}: Đúng. C ∪ B = {-3; 0; 1; 2}, lấy phần bù của tập hợp này trong A sẽ cho kết quả là {3; 4}.
 * **d) C ⊂ B: ** Sai. Tập hợp C có phần tử -3 không thuộc B.
Câu 4:
Cho tập hợp A = {x ∈ R | (x - 1)(x - 2)(x - 3) = 0}.
 * a) Tập hợp A có 3 phần tử: Đúng. Phương trình (x - 1)(x - 2)(x - 3) = 0 có 3 nghiệm phân biệt là 1, 2, 3.
 * b) Tập hợp A ∪ B có 6 phần tử: Không đủ dữ liệu để xác định. Cần biết tập hợp B là gì mới có thể tính được hợp của hai tập hợp.
 * c) Tập hợp A ⊂ B: Không đủ dữ liệu để xác định. Cần biết tập hợp B là gì mới có thể so sánh được.
 * d) Tập hợp B ⊂ A: Không đủ dữ liệu để xác định. Cần biết tập hợp B là gì mới có thể so sánh được.
Câu 5:
Các tập hợp A, B, C, D được cho bằng các biểu thức.
 * a) Tập hợp A là tập hợp rỗng: Cần giải phương trình 6x - 7x + 1 = 0 để xác định tập hợp A. Nếu phương trình vô nghiệm thì A là tập hợp rỗng.
 * b) Tập hợp B là tập hợp rỗng: Cần giải bất phương trình x^2 - 4x + 2 ≤ 0 để xác định tập hợp B. Nếu bất phương trình vô nghiệm thì B là tập hợp rỗng.
 * c) Tập hợp C là tập hợp rỗng: Cần giải hệ phương trình để xác định tập hợp C. Nếu hệ phương trình vô nghiệm thì C là tập hợp rỗng.
 * d) Tập hợp D là tập hợp rỗng: Cần giải phương trình x - 4x + 1 = 0 để xác định tập hợp D. Nếu phương trình vô nghiệm thì D là tập hợp rỗng.
Câu 6:
 * a) A = [3; 9] \ {7} = [3; 7) ∪ (7; 9]: Đúng. Đây là cách viết khác của tập hợp A, loại bỏ phần tử 7 ra khỏi đoạn [3; 9].
 * b) B = [-1; +∞) ∩ (-1; 9] = (-1; 9]: Đúng. Giao của hai khoảng này là khoảng (-1; 9].
 * c) C = [1; 6] ∪ [4; +∞) = (1; +∞): Sai. Hợp của hai khoảng này là khoảng (1; +∞).
 * d) D = R \ [-1; +∞) = (-∞; -1): Đúng. Phần bù của đoạn [-1; +∞) trong R là khoảng (-∞; -1).
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Gouu Tduz
27/07 23:04:35
+4đ tặng
C5;
S
S
S
S
C6;
Đ
S
Đ
Đ.
CHẤM NHAA.
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo