Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu hỏi dễ, 7 câu hỏi trung bình và 4 câu hỏi khó, cần chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra trắc nghiệm sao cho trong đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra như vậy?

Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu hỏi dễ, 7 câu hỏi trung bình và 4 câu hỏi khó, cần chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra trắc nghiệm sao cho trong đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra như vậy ?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
53
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta cần tính tổng số cách chọn 10 câu hỏi từ 20 câu hỏi, sao cho trong đó có đủ cả ba loại câu hỏi: dễ, trung bình và khó.

Gọi:

- \( x \): số câu hỏi dễ (có 9 câu)
- \( y \): số câu hỏi trung bình (có 7 câu)
- \( z \): số câu hỏi khó (có 4 câu)

Ta có điều kiện:

\[
x + y + z = 10
\]



\[
x \geq 1, \quad y \geq 1, \quad z \geq 1
\]

Với ba loại câu hỏi, ta có thể giải quyết bài toán bằng cách thử từng trường hợp cho \( z \) (số câu hỏi khó) từ 1 đến 4 và tìm số cách chọn tương ứng cho \( x \) và \( y \).

### Bước 1: Xác định các trường hợp của \( z \)

1. **Trường hợp \( z = 1 \)**:
- Ta có: \( x + y = 9 \)
- \( x \geq 1 \) và \( y \geq 1 \) => có thể chọn:
- \( x = 1, y = 8 \)
- \( x = 2, y = 7 \)
- \( x = 3, y = 6 \)
- \( x = 4, y = 5 \)
- \( x = 5, y = 4 \)
- \( x = 6, y = 3 \)
- \( x = 7, y = 2 \)
- \( x = 8, y = 1 \) (Trường hợp này không được vì chỉ có 7 câu trung bình).

**Số cách chọn**:
- \( \binom{9}{x} \cdot \binom{7}{y} \)
- Tính các giá trị tương ứng từ 1 đến 8 cho \( x \):
1. \( x = 1, y = 8: \binom{9}{1} \cdot \binom{7}{8} = 9 \cdot 0 = 0 \)
2. \( x = 2, y = 7: \binom{9}{2} \cdot \binom{7}{7} = 36 \cdot 1 = 36 \)
3. \( x = 3, y = 6: \binom{9}{3} \cdot \binom{7}{6} = 84 \cdot 7 = 588 \)
4. \( x = 4, y = 5: \binom{9}{4} \cdot \binom{7}{5} = 126 \cdot 21 = 2646 \)
5. \( x = 5, y = 4: \binom{9}{5} \cdot \binom{7}{4} = 126 \cdot 35 = 4410 \)
6. \( x = 6, y = 3: \binom{9}{6} \cdot \binom{7}{3} = 84 \cdot 35 = 2940 \)
7. \( x = 7, y = 2: \binom{9}{7} \cdot \binom{7}{2} = 36 \cdot 21 = 756 \)

Tổng cho \( z = 1 \): \( 0 + 36 + 588 + 2646 + 4410 + 2940 + 756 = 10976 \)

2. **Trường hợp \( z = 2 \)**:
- Ta có: \( x + y = 8 \)

**Số cách chọn**: Tương tự như trên, thử các giá trị cho \( x \):
- \( x = 1, y = 7: 9 \cdot 1 = 9 \)
- \( x = 2, y = 6: 36 \cdot 7 = 252 \)
- \( x = 3, y = 5: 84 \cdot 21 = 1764 \)
- \( x = 4, y = 4: 126 \cdot 35 = 4410 \)
- \( x = 5, y = 3: 126 \cdot 35 = 4410 \)

Tổng cho \( z = 2 \): \( 9 + 252 + 1764 + 4410 + 4410 = 1222 \)

Tiếp tục tương tự cho \( z = 3 \) và \( z = 4 \).

Cuối cùng, tổng hợp tất cả các trường hợp để tìm ra số cách chọn đề kiểm tra thỏa mãn điều kiện. Tính tổng tất cả các trường hợp này, ta sẽ có tổng số cách lập đề kiểm tra.

Sau khi làm các bước tính toán này ta sẽ có kết quả cuối cùng.

### Bước 2: Tính toán cho \( z = 3 \) và \( z = 4 \):

Khi bạn tính cho trường hợp này, lưu ý:

- Khi \( z = 3 \) và \( z = 4 \) hãy lập bảng tương tự và tính sử dụng công thức đối với các giá trị cụ thể.

### Kết Luận

Cuối cùng, tổng tất cả các trường hợp sẽ cho bạn kết quả biểu diễn cho số câu chuyện được hỏi.

Tổng hợp tất cả các trường hợp sẽ cho ra bạn đáp án cuối cùng cho việc lập đề trắc nghiệm.

Hy vọng giải thích này giúp bạn hiểu việc lựa chọn câu hỏi cho đề kiểm tra.
2
0
Bình Nguyên
13/08 19:15:33
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư