Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Mệnh đề nào sau đây đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 15. Cho \(4\pi < \alpha < \frac{9\pi}{2}\). Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \( \tan \alpha < 0, \sin \alpha > 0. \)
B. \( \sin \alpha < 0, \cos \alpha > 0. \)
C. \( \sin \alpha > 0, \cot \alpha > 0. \)
D. \( \tan \alpha > 0, \cos \alpha < 0. \)

Câu 16. Biết \( \tan \alpha = 0,75 \) và \( 200^\circ < \alpha < 270^\circ \). Giải trị \( \sin^2 \alpha + \cos^3 \alpha \) bằng:
A. \( \frac{103}{125} \)
B. \( \frac{19}{125} \)
C. \( \frac{109}{25} \)
D. \( 1 \)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
12
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Đối với câu 15 và câu 16 trong bài toán trên, chúng ta có thể phân tích như sau:

### Câu 15:
Khi \(4\pi < \alpha < \frac{9\pi}{2}\), thì giá trị của \(\alpha\) sẽ nằm trong các khoảng của hệ tọa độ lượng giác. Trong khoảng này, \(\alpha\) nằm ở một số góc lớn hơn \(2\pi\), tới khoảng thứ ba hoặc thứ tư.

- **Mệnh đề A**: \(\tan \alpha < 0, \sin \alpha > 0\) (sai)
- **Mệnh đề B**: \(\sin \alpha < 0, \cos \alpha > 0\) (đúng, vì \(\alpha\) ở phần tư thứ tư)
- **Mệnh đề C**: \(\sin \alpha > 0, \cot \alpha > 0\) (sai)
- **Mệnh đề D**: \(\tan \alpha > 0, \cos \alpha < 0\) (sai)

Vậy mệnh đề đúng là **B**.

### Câu 16:
Cho rằng \(\tan \alpha = 0.75\) và \(\alpha\) nằm trong khoảng từ \(200^\circ\) đến \(270^\circ\). Trong khoảng này, \(\sin \alpha\) sẽ nhỏ hơn 0, còn \(\cos \alpha\) sẽ cũng nhỏ hơn 0.

Để tìm giá trị của \(\sin \alpha + \cos \alpha\), ta sẽ sử dụng công thức:

\[
\sin^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1
\]

Từ \(\tan \alpha = \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}\), ta có:

\[
\sin \alpha = 0.75 \cdot \cos \alpha
\]

Áp dụng vào phương trình trên:

\[
(0.75\cos \alpha)^2 + (\cos \alpha)^2 = 1 \implies 0.5625\cos^2 \alpha + \cos^2 \alpha = 1
\]

Giải và tìm ra giá trị của \(\sin \alpha + \cos \alpha\).

Cuối cùng, bạn có thể đánh giá các đáp án để chọn phương án đúng cho giá trị cuối cùng.

Nếu bạn cần thêm giúp đỡ trong việc giải cụ thể, hãy cho tôi biết!
1
0
Phươngg
19/08 17:53:17
+5đ tặng
câu 16. B

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo