Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
19/07 21:33:48

Cho biểu thức M, thực hiện các yêu cầu sau

Giúp e vs ạ!????
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
M = (√x-2 √x+2x-2x+1
Bài 4. Cho biểu thức: M =
I, Tìm x để M tồn tại.
3, CMR nếu 00.
3, Tính giá trị của biểu thức M khi
x+2√√x+1)
2, Rút gọn M.
2
(1-√x>0; √x>0⇒ M>0)
x = 4/25.
4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M bằng -1.
5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M âm ; M dương.
6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn hơn -2 .
7, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên.
8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức M lớn nhất.
9, Tìm x để M nhỏ hơn -2x ; M lớn hơn 24x.
10, Tìm x để M lớn hơn 24.
DII
F4
F5
F6
F7
B
F8
F9
prt sc
$
47
95
5€
6
&
29
7
kq: -x+√x
home
end
insert
F10
F11
F12
8
9
0
=
1 trả lời
Hỏi chi tiết
29
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Cho biểu thức \( M = \frac{\sqrt{x} - 2}{x - 1} + \frac{\sqrt{x} + 2}{x + 2\sqrt{x} + 1} + \frac{x^2 - 2x + 1}{2} \).

Thực hiện các yêu cầu sau:

1. **Tìm \( x \) để \( M \) tồn tại**:
- Điều kiện để \( M \) tồn tại là các mẫu số khác 0 và các biểu thức dưới căn phải không âm.
- \( x - 1 \neq 0 \Rightarrow x \neq 1 \)
- \( x + 2\sqrt{x} + 1 \neq 0 \Rightarrow (\sqrt{x} + 1)^2 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq -1 \) (luôn đúng vì \( \sqrt{x} \geq 0 \))
- \( \sqrt{x} \geq 0 \Rightarrow x \geq 0 \)

Vậy điều kiện để \( M \) tồn tại là \( x \geq 0 \) và \( x \neq 1 \).

2. **Rút gọn \( M \)**:
- Ta có: \( \frac{\sqrt{x} + 2}{x + 2\sqrt{x} + 1} = \frac{\sqrt{x} + 2}{(\sqrt{x} + 1)^2} = \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \)
- \( \frac{x^2 - 2x + 1}{2} = \frac{(x - 1)^2}{2} \)

Vậy \( M = \frac{\sqrt{x} - 2}{x - 1} + \frac{1}{\sqrt{x} + 1} + \frac{(x - 1)^2}{2} \).

3. **Chứng minh nếu \( 0 < x < 1 \) thì \( M > 0 \)**:
- Khi \( 0 < x < 1 \), ta có \( \sqrt{x} < 1 \) và \( x - 1 < 0 \).
- \( \frac{\sqrt{x} - 2}{x - 1} \) là một số dương vì tử số âm và mẫu số âm.
- \( \frac{1}{\sqrt{x} + 1} \) là một số dương vì mẫu số dương.
- \( \frac{(x - 1)^2}{2} \) là một số dương vì bình phương của một số luôn không âm.

Vậy \( M > 0 \).

4. **Tính giá trị của biểu thức \( M \) khi \( x = \frac{4}{25} \)**:
- \( \sqrt{\frac{4}{25}} = \frac{2}{5} \)
- \( M = \frac{\frac{2}{5} - 2}{\frac{4}{25} - 1} + \frac{1}{\frac{2}{5} + 1} + \frac{(\frac{4}{25} - 1)^2}{2} \)
- \( M = \frac{\frac{2}{5} - \frac{10}{5}}{\frac{4}{25} - \frac{25}{25}} + \frac{1}{\frac{2}{5} + \frac{5}{5}} + \frac{(\frac{4}{25} - \frac{25}{25})^2}{2} \)
- \( M = \frac{\frac{-8}{5}}{\frac{-21}{25}} + \frac{1}{\frac{7}{5}} + \frac{(\frac{-21}{25})^2}{2} \)
- \( M = \frac{-8}{5} \cdot \frac{25}{-21} + \frac{5}{7} + \frac{\frac{441}{625}}{2} \)
- \( M = \frac{40}{21} + \frac{5}{7} + \frac{441}{1250} \)
- \( M = \frac{40}{21} + \frac{5 \cdot 3}{7 \cdot 3} + \frac{441}{1250} \)
- \( M = \frac{40}{21} + \frac{15}{21} + \frac{441}{1250} \)
- \( M = \frac{55}{21} + \frac{441}{1250} \)

Tính tiếp giá trị cụ thể của \( M \).

5. **Tìm giá trị của \( x \) để giá trị biểu thức \( M \) bằng -1**:
- Giải phương trình \( M = -1 \).

6. **Tìm giá trị của \( x \) để giá trị biểu thức \( M \) âm; \( M \) dương**:
- Giải bất phương trình \( M < 0 \) và \( M > 0 \).

7. **Tìm giá trị của \( x \) để giá trị biểu thức \( M \) lớn hơn -2**:
- Giải bất phương trình \( M > -2 \).

8. **Tìm giá trị nguyên của \( x \) để biểu thức \( M \) nhận giá trị nguyên**:
- Tìm \( x \) nguyên sao cho \( M \) là số nguyên.

9. **Tìm giá trị của \( x \) để giá trị biểu thức \( M \) lớn nhất**:
- Tìm giá trị lớn nhất của \( M \).

10. **Tìm \( x \) để \( M \) nhỏ hơn -2\( x \); \( M \) lớn hơn 24\( x \)**:
- Giải bất phương trình \( M < -2x \) và \( M > 24x \).

11. **Tìm \( x \) để \( M \) lớn hơn 24**:
- Giải bất phương trình \( M > 24 \).

Lưu ý: Các bước trên chỉ là hướng dẫn chung, cần tính toán cụ thể để tìm ra kết quả chính xác.
4
0
Quỳnh Mai
19/07 21:36:34
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo