Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phân tích đa thức thành nhân tử

25) x ^ 3 + 6x ^ 2 + x + 6
26) 9x ^ 3 - 9x ^ 2 * y - 4x + 4y
27) 2x ^ 2 - 6xy + 5x - 15y
28) x ^ 2 * y - x ^ 3 - 9y + 9x
29) x ^ 3 + 2x ^ 2 - 4x - 8
30) 5x * y ^ 2 - 5x + y ^ 2 - 1
31) 4x ^ 3 - 4x ^ 2 - 9x + 9
32) 10ax - 5ay - 2x + y
33) a ^ 3 - a ^ 2 * x - ay + xy
34) x ^ 2 + ab + ax + bx
35) ax - bx + ab - x ^ 2
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
79
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để phân tích đa thức thành nhân tử cho các biểu thức đã cho, chúng ta sẽ sử dụng các phương pháp như nhóm hạng tử, khai thác yếu tố chung và áp dụng định lý phân tích đa thức. Dưới đây là phân tích cho từng biểu thức.

### 25) \(x^3 + 6x^2 + x + 6\)

Ta nhóm lại các hạng tử:
\[
x^3 + 6x^2 + x + 6 = x^2(x + 6) + 1(x + 6) = (x^2 + 1)(x + 6)
\]

### 26) \(9x^3 - 9x^2y - 4x + 4y\)

Nhóm lại:
\[
9x^3 - 9x^2y - 4x + 4y = 9x^2(x - y) - 4(x - y) = (9x^2 - 4)(x - y)
\]

### 27) \(2x^2 - 6xy + 5x - 15y\)

Nhóm lại:
\[
2x^2 - 6xy + 5x - 15y = 2x(x - 3y) + 5(x - 3y) = (2x + 5)(x - 3y)
\]

### 28) \(x^2y - x^3 - 9y + 9x\)

Nhóm lại:
\[
x^2y - x^3 - 9y + 9x = -x^3 + x^2y + 9x - 9y = -x^2(x - y) + 9(x - y) = (9 - x^2)(x - y)
\]

### 29) \(x^3 + 2x^2 - 4x - 8\)

Nhóm lại:
\[
x^3 + 2x^2 - 4x - 8 = x^2(x + 2) - 4(x + 2) = (x^2 - 4)(x + 2)
\]
\[
= (x - 2)(x + 2)(x + 2)
\]

### 30) \(5xy^2 - 5x + y^2 - 1\)

Nhóm lại:
\[
5xy^2 - 5x + y^2 - 1 = 5x(y^2 - 1) + 1(y^2 - 1) = (5x + 1)(y^2 - 1) = (5x + 1)(y - 1)(y + 1)
\]

### 31) \(4x^3 - 4x^2 - 9x + 9\)

Nhóm lại:
\[
4x^3 - 4x^2 - 9x + 9 = 4x^2(x - 1) - 9(x - 1) = (4x^2 - 9)(x - 1)
\]
\[
= (2x - 3)(2x + 3)(x - 1)
\]

### 32) \(10ax - 5ay - 2x + y\)

Nhóm lại:
\[
10ax - 5ay - 2x + y = 5a(2x - y) - 1(2x - y) = (5a - 1)(2x - y)
\]

### 33) \(a^3 - a^2x - ay + xy\)

Nhóm lại:
\[
a^3 - a^2x - ay + xy = a^2(a - x) + y(x - a) = (a^2 + y)(a - x)
\]

### 34) \(x^2 + ab + ax + bx\)

Nhóm lại:
\[
x^2 + ab + ax + bx = x^2 + x(a + b) + ab = (x + a)(x + b)
\]

### 35) \(ax - bx + ab - x^2\)

Nhóm lại:
\[
ax - bx + ab - x^2 = (a - b)x + ab - x^2 = -x^2 + (a - b)x + ab
\]

Có thể sử dụng công thức tam thức bậc 2 hoặc nhóm hạng tử nhưng cần thêm thông tin cho việc phân tích.

Những phân tích này giúp ta hiểu rõ hơn về phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, từ đó có thể áp dụng cho các đa thức khác.
1
0
Kim Mai
31/07 12:59:44
+5đ tặng
25) x ^ 3 + 6x ^ 2 + x + 6
= x^2(x + 6) + (x + 6)
= (x^2 + 1)(x + 6)
26) 9x ^ 3 - 9x ^ 2 * y - 4x + 4y
= 9x^2(x - y) - 4(x - y)
= (9x^2 - 4)(x - y)
= (3x - 2)(3x + 2)(x - y)
27) 2x ^ 2 - 6xy + 5x - 15y
= 2x(x - 3y) + 5(x - 3y)
= (2x + 5)(x - 3y)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trung Trần
31/07 13:03:21
+4đ tặng
 
25) x^3 + 6x^2 + x + 6 = (x + 6)(x^2 + 1)
 
26) 9x^3 - 9x^2y - 4x + 4y = (x - y)(9x^2 - 4)
 
27) 2x^2 - 6xy + 5x - 15y = (2x + 5)(x - 3y)
 
28) x^2y - x^3 - 9y + 9x = (x - y)(x^2 - 9)
 
29) x^3 + 2x^2 - 4x - 8 = (x + 2)(x^2 - 4)
 
30) 5xy^2 - 5x + y^2 - 1 = (y^2 - 1)(5x + 1)
 
31) 4x^3 - 4x^2 - 9x + 9 = (x - 1)(4x^2 - 9)
 
32) 10ax - 5ay - 2x + y = (2x - y)(5a - 1)
 
33) a^3 - a^2x - ay + xy = (a - x)(a^2 - y)
 
34) x^2 + ab + ax + bx = (x + a)(x + b)
 
35) ax - bx + ab - x^2 = (a - x)(x + b) 
 
 
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo