LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Tính các giá trị lượng giác còn lại nếu:

0 trả lời
Hỏi chi tiết
16
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính các giá trị lượng giác từ những thông tin đã cho, chúng ta sẽ sử dụng định nghĩa và mối quan hệ giữa các hàm lượng giác.

### a) \( \sin a = \frac{2}{5} \)

Sử dụng định lý pitago:

\[
\cos^2 a = 1 - \sin^2 a = 1 - \left(\frac{2}{5}\right)^2 = 1 - \frac{4}{25} = \frac{21}{25}
\]

\[
\cos a = -\sqrt{\frac{21}{25}} = -\frac{\sqrt{21}}{5} \quad (\text{vì } \frac{3\pi}{2} < a < 2\pi)
\]

\[
\tan a = \frac{\sin a}{\cos a} = \frac{\frac{2}{5}}{-\frac{\sqrt{21}}{5}} = -\frac{2}{\sqrt{21}} \quad (\text{cùng dấu với } \sin \text{ và } \cos)
\]

\[
\cot a = \frac{1}{\tan a} = -\frac{\sqrt{21}}{2}
\]

### b) \( \cos a = \frac{1}{4} \)

\[
\sin^2 a = 1 - \cos^2 a = 1 - \left(\frac{1}{4}\right)^2 = 1 - \frac{1}{16} = \frac{15}{16}
\]

\[
\sin a = \sqrt{\frac{15}{16}} = \frac{\sqrt{15}}{4} \quad (\text{vì } \frac{3\pi}{2} < a < 2\pi)
\]

\[
\tan a = \frac{\sin a}{\cos a} = \frac{\frac{\sqrt{15}}{4}}{\frac{1}{4}} = \sqrt{15}
\]

\[
\cot a = \frac{1}{\tan a} = \frac{1}{\sqrt{15}}
\]

### c) \( \tan a = -\frac{1}{4} \)

\[
\sin a = -\frac{1}{4} \cos a
\]

Sử dụng \( \cos^2 a + \sin^2 a = 1 \):

\[
\cos^2 a + \left(-\frac{1}{4} \cos a\right)^2 = 1 \rightarrow \cos^2 a + \frac{1}{16} \cos^2 a = 1
\]
\[
\frac{17}{16} \cos^2 a = 1 \rightarrow \cos^2 a = \frac{16}{17} \rightarrow \cos a = -\frac{4}{\sqrt{17}} \text{ (vì } 90^\circ < a < 180^\circ)
\]
\[
\sin a = -\frac{1}{4} \cdot -\frac{4}{\sqrt{17}} = \frac{1}{\sqrt{17}}
\]

### d) \( \cot a = 5 \)

\[
\tan a = \frac{1}{5} \rightarrow \sin a = \frac{1}{\sqrt{26}}, \quad \cos a = \frac{5}{\sqrt{26}} \quad (\text{vì } \pi < a < \frac{3\pi}{2})
\]

### e) \( \cot a = \frac{1}{7} \)

\[
\tan a = 7 \rightarrow \sin a = \frac{7}{\sqrt{50}}, \quad \cos a = \frac{1}{\sqrt{50}}
\]

### f) \( \cot x = -6 \)

\[
\tan x = -\frac{1}{6} \rightarrow \sin x = -\frac{1}{\sqrt{37}}, \quad \cos x = \frac{6}{\sqrt{37}}
\]

### Các giá trị còn lại cho từng trường hợp:

1. **\( \sin a, \cos a, \tan a, \cot a \) cho từng trường hợp**
2. **\( \tan a \) thông qua \( \cot a \)**
3. **Xác định cho \( p \) và \( Q \) trong e) và f)**

Bạn có thể thực hiện các phép toán chi tiết cho các biểu thức \( p \) và \( Q \) từ các giá trị đã tìm.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư