Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình và bất phương trình sau:

----- Nội dung ảnh -----
TRƯỜNG THCS HẢI BA TRUNG
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 01 trang)

Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) \( -2x = 3 \)
b) \( 5x(2x - 3) = 0 \)
c) \( \frac{2}{x} = 1 \)
d) \( 2x + 1 > 0 \)

Câu 2. (2 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a)
\[
\begin{cases}
3x - y = 3 \\
2x - y = 7
\end{cases}
\]
b)
\[
\begin{cases}
x - y = 3 \\
3x - 4y = 2
\end{cases}
\]

Câu 3. (1 điểm)
Hà thành phố A và B cách nhau 120 km. Một ô tô đi chuyển từ A đến B, rồi quay trở lại A với thời gian đi và về là 20 giờ 24 phút. Tính tốc độ lúc đi, biết tốc độ lúc về lớn hơn tốc độ lúc đi 20%.

Câu 4. (3 điểm)
Cho tam giác SHB vuông tại S (SH < SB), có đường cao SC (C ∈ HB).
a) Cho SH = 21, HB = 35. Tính SB, BC.
b) Gọi T, V lần lượt là hình chiếu của C trên SH và SB. Chứng minh \( ST \cdot SH = SV \cdot SB \).
c) Qua S kẻ đường thẳng vuông góc với TV, đường thẳng này cắt HB tại M.
Đặt \( HSM = x \). Chứng minh \( HT = HB \cdot \cos x \).
\-\- Hết \-\-

Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
17
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là hướng dẫn giải cho các phương trình và bài toán trong đề bài:

### Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình

#### a) \( -2y = 3 \)
\[
y = -\frac{3}{2}
\]

#### b) \( 5x(2x - 3) = 0 \)
\[
5x = 0 \quad \text{hoặc} \quad 2x - 3 = 0 \implies x = 0 \text{ hoặc } x = \frac{3}{2}
\]

#### c) \( \frac{2}{x} = 1 \)
\[
2 = x \implies x = 2
\]

#### d) \( 2x + 1 > 0 \)
\[
2x > -1 \implies x > -\frac{1}{2}
\]

### Câu 2: Giải các hệ phương trình

#### a)
\[
\begin{cases}
3x + y = 3 \\
2x - y = 7
\end{cases}
\]
Cộng hai phương trình:
\[
5x = 10 \implies x = 2 \\
y = 3 - 3 \cdot 2 = -3 \implies y = -3
\]

#### b)
\[
\begin{cases}
x - y = 3 \\
3x - 4y = 2
\end{cases}
\]
Từ phương trình đầu tiên: \( x = y + 3 \). Thay vào phương trình thứ hai:
\[
3(y + 3) - 4y = 2 \implies 3y + 9 - 4y = 2 \implies -y + 9 = 2 \implies y = 7 \implies x = 10
\]

### Câu 3: Tính toán

1. Thời gian di chuyển từ A đến B là \( 4 \) giờ \( 24 \) phút = \( 4.4 \) giờ.
2. Tính tốc độ:
\[
Tốc độ = \frac{120 \text{ km}}{4.4 \text{ giờ}} ≈ 27.27 \text{ km/h}
\]
3. Tính lực đẩy: Biết lực đẩy lớn hơn lực cản là \( 20\%\):
\[
Lực đẩy = 1.2 \times Lực cản
\]
Mối quan hệ này là phụ thuộc vào thông tin thêm về lực cản, không thể tính được cụ thể.

### Câu 4

Cho tam giác SHB vuông tại S.
1. \( SH = 21 \), \( HB = 35 \)
2. Tính \( SC \):
\[
SC = \sqrt{SH^2 + HB^2} = \sqrt{21^2 + 35^2} = \sqrt{441 + 1225} = \sqrt{1666} \approx 40.7
\]
3. Tính BC: Theo định lý Pitago trong tam giác vuông SHB, BC có thể tính được bằng hiệu của hình chiếu.

Mong rằng điều này sẽ giúp bạn giải quyết các vấn đề trong đề bài. Nếu bạn cần giải thích hoặc cách làm chi tiết hơn, hãy cho tôi biết!
1
0
+5đ tặng
1;
b)
5x= 0 hoặc 2x-3=0
x=0 hoặc x=3/2
c)
đkxđ: x#0:
x=2(tm)
Vậy x=2
d)
2x>-1
x>-1/2
C2:
a)
5x=10
2x-y=7

x=2
2*2-y=7

x=2
y=-3
Vậy....
b)
3x-3y=9
3x-4y=2

y=7
x-y=3

y=7
x-7=3

x=10
y=7
Vậy......

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo