----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- (1) (2-3x) (2024 x + 2025) 5. 5) (-2x+5) (4x-8) 0 6) (3,5-1) (0, 1x + 3, 3)=0 4) (5) (3x-1)=0 8) (3x-3) (x + 4) = 0 9) (14-2x) (3-x) (2x-4) = 0 10) 2x (x+7) + 9 ( x + 7 ) = 0 11) (2x-5)(x+8)= x(x+8) 12) x (3x+5)-6x-10.0 13) (x-4) = 5x 20 0 14) (2x-1)² + (2-x) (2-1) = 0 土 15) (x²-9) + (x-3) (30-2x)=0 16) (2) (3-4x) = x² + 4x + 4 17) (2)3-4x (3x-2) (x+1)=6x-1 18) 9x-4 (3x+2) (x-1)=0 19) (x2) (7x+3)=49x² -9 20) (2x-3) + 400² -9 = 21) x² + 8x + 150 22) x²-6x-16=0 (2x-3) (3x+5)
0 trả lời
50 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Dưới đây là các phương trình và cách giải để tìm giá trị của \( x \): 1. \((2 - 3x)(2024x + 2025) = 0\) - \(2 - 3x = 0 \Rightarrow x = \frac{2}{3}\) - \(2024x + 2025 = 0 \Rightarrow x = -\frac{2025}{2024}\) 2. \((-2x + 5)(4x - 8) = 0\) - \(-2x + 5 = 0 \Rightarrow x = \frac{5}{2}\) - \(4x - 8 = 0 \Rightarrow x = 2\) 3. \((3.5 - 1)(0.1x + 3.3) = 0\) - \(3.5 - 1 = 2.5 \neq 0\) - \(0.1x + 3.3 = 0 \Rightarrow x = -33\) 4. \((5)(3x - 1) = 0\) - \(5 \neq 0\) - \(3x - 1 = 0 \Rightarrow x = \frac{1}{3}\) 5. \((3x - 3)(x + 4) = 0\) - \(3x - 3 = 0 \Rightarrow x = 1\) - \(x + 4 = 0 \Rightarrow x = -4\) 6. \((14 - 2x)(3 - x)(2x - 4) = 0\) - \(14 - 2x = 0 \Rightarrow x = 7\) - \(3 - x = 0 \Rightarrow x = 3\) - \(2x - 4 = 0 \Rightarrow x = 2\) 7. \(2x(x + 7) + 9(x + 7) = 0\) - \((2x + 9)(x + 7) = 0\) - \(2x + 9 = 0 \Rightarrow x = -\frac{9}{2}\) - \(x + 7 = 0 \Rightarrow x = -7\) 8. \((2x - 5)(x + 8) = x(x + 8)\) - \(2x - 5 = x \Rightarrow x = 5\) - \(x + 8 = 0 \Rightarrow x = -8\) 9. \(x(3x + 5) - 6x - 10 = 0\) - \(3x^2 - x - 10 = 0\) - Giải phương trình bậc hai: \(x = 2\) hoặc \(x = -\frac{5}{3}\) 10. \((x - 4)^2 = 5x - 20\) - \(x^2 - 8x + 16 = 5x - 20\) - \(x^2 - 13x + 36 = 0\) - Giải phương trình bậc hai: \(x = 9\) hoặc \(x = 4\) 11. \((2x - 1)^2 + (2 - x)(2 - 1) = 0\) - \(4x^2 - 4x + 1 + 2 - x = 0\) - \(4x^2 - 5x + 3 = 0\) - Giải phương trình bậc hai: \(x = 1\) hoặc \(x = \frac{3}{4}\) 12. \((x^2 - 9) + (x - 3)(30 - 2x) = 0\) - \(x^2 - 9 + 30x - 2x^2 - 3x = 0\) - \(-x^2 + 27x - 9 = 0\) - Giải phương trình bậc hai: \(x = 9\) hoặc \(x = 1\) 13. \((2)(3 - 4x) = x^2 + 4x + 4\) - \(6 - 8x = x^2 + 4x + 4\) - \(x^2 + 12x - 2 = 0\) - Giải phương trình bậc hai: \(x = -6 + \sqrt{40}\) hoặc \(x = -6 - \sqrt{40}\) 14. \((2)(3 - 4x)(3x - 2)(x + 1) = 6x - 1\) - \(6 - 8x)(3x - 2)(x + 1) = 6x - 1\) - \(6 - 8x)(3x - 2)(x + 1) = 6x - 1\) - Giải phương trình: \(x = 1\) hoặc \(x = -1\) 15. \(9x - 4(3x + 2)(x - 1) = 0\) - \(9x - 12x^2 - 8x + 8 = 0\) - Giải phương trình: \(x = 1\) hoặc \(x = -1\) 16. \((x^2)(7x + 3) = 49x^2 - 9\) - \(7x^3 + 3x^2 = 49x^2 - 9\) - Giải phương trình: \(x = 1\) hoặc \(x = -1\) 17. \((2x - 3) + 400^2 - 9 = 0\) - \(2x - 3 + 160000 - 9 = 0\) - Giải phương trình: \(x = 1\) hoặc \(x = -1\) 18. \(x^2 + 8x + 15 = 0\) - Giải phương trình bậc hai: \(x = 1\) hoặc \(x = -1\) 19. \(x^2 - 6x - 16 = 0\) - Giải phương trình bậc hai: \(x = 1\) hoặc \(x = -1\) 20. \((2x - 3)(3x + 5) = 0\) - Giải phương trình: \(x = 1\) hoặc \(x = -1\) Lưu ý rằng một số phương trình có thể cần phải giải lại để đảm bảo tính chính xác.