LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đặt đk xđ rồi rút gọn

đặt đk xđ rồi rút gọn các bth
2 trả lời
Hỏi chi tiết
50
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các bài toán này, trước tiên chúng ta cần xác định điều kiện xác định (đk xđ) của các biểu thức, sau đó rút gọn chúng.

### Bài 9
\[ A = \frac{1}{\sqrt{x} - 2} - \frac{\sqrt{x}}{x - 4} \cdot \frac{1}{\sqrt{x} + 2} \]

**Điều kiện xác định:**
- \(\sqrt{x} - 2 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq 2 \Rightarrow x \neq 4\)
- \(\sqrt{x} + 2 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq -2\) (luôn đúng vì \(\sqrt{x}\) không âm)
- \(x - 4 \neq 0 \Rightarrow x \neq 4\)

Vậy điều kiện xác định là \(x \neq 4\).

**Rút gọn:**
\[ A = \frac{1}{\sqrt{x} - 2} - \frac{\sqrt{x}}{(\sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \]
\[ = \frac{1}{\sqrt{x} - 2} - \frac{\sqrt{x}}{x - 4} \]
\[ = \frac{1}{\sqrt{x} - 2} - \frac{\sqrt{x}}{(\sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \]
\[ = \frac{1}{\sqrt{x} - 2} - \frac{\sqrt{x}}{(\sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \]
\[ = \frac{(\sqrt{x} + 2) - \sqrt{x}}{(\sqrt{x} - 2)(\sqrt{x} + 2)} \]
\[ = \frac{2}{x - 4} \]

### Bài 11
\[ A = \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} + 1} + \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{4}{\sqrt{x} - 1} \]

**Điều kiện xác định:**
- \(\sqrt{x} + 1 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq -1\) (luôn đúng vì \(\sqrt{x}\) không âm)
- \(\sqrt{x} - 1 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq 1 \Rightarrow x \neq 1\)

Vậy điều kiện xác định là \(x \neq 1\).

**Rút gọn:**
\[ A = \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} + 1} + \frac{5}{\sqrt{x} - 1} + \frac{4}{\sqrt{x} - 1} \]
\[ = \frac{\sqrt{x} + 3}{\sqrt{x} + 1} + \frac{9}{\sqrt{x} - 1} \]

### Bài 13
\[ A = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x}}{x - 1} \right) \cdot \frac{4\sqrt{x} - 4}{2\sqrt{x} + 1} \]

**Điều kiện xác định:**
- \(\sqrt{x} - 1 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq 1 \Rightarrow x \neq 1\)
- \(x - 1 \neq 0 \Rightarrow x \neq 1\)
- \(2\sqrt{x} + 1 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq -\frac{1}{2}\) (luôn đúng vì \(\sqrt{x}\) không âm)

Vậy điều kiện xác định là \(x \neq 1\).

**Rút gọn:**
\[ A = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x}}{x - 1} \right) \cdot \frac{4\sqrt{x} - 4}{2\sqrt{x} + 1} \]
\[ = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x}}{(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} \right) \cdot \frac{4(\sqrt{x} - 1)}{2\sqrt{x} + 1} \]
\[ = \left( \frac{1}{\sqrt{x} - 1} + \frac{\sqrt{x}}{(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} \right) \cdot \frac{4(\sqrt{x} - 1)}{2\sqrt{x} + 1} \]
\[ = \left( \frac{(\sqrt{x} + 1) + \sqrt{x}}{(\sqrt{x} - 1)(\sqrt{x} + 1)} \right) \cdot \frac{4(\sqrt{x} - 1)}{2\sqrt{x} + 1} \]
\[ = \left( \frac{2\sqrt{x} + 1}{x - 1} \right) \cdot \frac{4(\sqrt{x} - 1)}{2\sqrt{x} + 1} \]
\[ = \frac{4(\sqrt{x} - 1)}{x - 1} \]
\[ = \frac{4}{\sqrt{x} + 1} \]

### Bài 10
\[ A = \frac{5 - 5\sqrt{x}}{x - 16} + \frac{2}{4 - \sqrt{x}} + \frac{3}{\sqrt{x} + 4} \]

**Điều kiện xác định:**
- \(x - 16 \neq 0 \Rightarrow x \neq 16\)
- \(4 - \sqrt{x} \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq 4 \Rightarrow x \neq 16\)
- \(\sqrt{x} + 4 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq -4\) (luôn đúng vì \(\sqrt{x}\) không âm)

Vậy điều kiện xác định là \(x \neq 16\).

**Rút gọn:**
\[ A = \frac{5(1 - \sqrt{x})}{(4 - \sqrt{x})(4 + \sqrt{x})} + \frac{2}{4 - \sqrt{x}} + \frac{3}{\sqrt{x} + 4} \]
\[ = \frac{5(1 - \sqrt{x})}{(4 - \sqrt{x})(4 + \sqrt{x})} + \frac{2}{4 - \sqrt{x}} + \frac{3}{\sqrt{x} + 4} \]
\[ = \frac{5(1 - \sqrt{x})}{(4 - \sqrt{x})(4 + \sqrt{x})} + \frac{2}{4 - \sqrt{x}} + \frac{3}{\sqrt{x} + 4} \]
\[ = \frac{5(1 - \sqrt{x})}{16 - x} + \frac{2}{4 - \sqrt{x}} + \frac{3}{\sqrt{x} + 4} \]

### Bài 12
\[ A = \frac{\sqrt{x}}{2\sqrt{x} - 3} + \frac{\sqrt{x} - 2}{2\sqrt{x} + 3} + \frac{15 - 4\sqrt{x}}{9 - 4x} \]

**Điều kiện xác định:**
- \(2\sqrt{x} - 3 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq \frac{3}{2} \Rightarrow x \neq \frac{9}{4}\)
- \(2\sqrt{x} + 3 \neq 0 \Rightarrow \sqrt{x} \neq -\frac{3}{2}\) (luôn đúng vì \(\sqrt{x}\) không âm)
- \(9 - 4x \neq 0 \Rightarrow x \neq \frac{9}{4}\)

Vậy điều kiện xác định là \(x \neq \frac{9}{4}\).

**Rút gọn:**
\[ A = \frac{\sqrt{x}}{2\sqrt{x} - 3} + \frac{\sqrt{x} - 2}{2\sqrt{x} + 3} + \frac{15 - 4\sqrt{x}}{9 - 4x} \]
\[ = \frac{\sqrt{x}}{2\sqrt{x} - 3} + \frac{\sqrt{x} - 2}{2\sqrt{x} + 3} + \frac{15 - 4\sqrt{x}}{(3 - 2\sqrt{x})(3 + 2\sqrt{x})} \]
\[ = \frac{\sqrt{x}}{2\sqrt{x} - 3} + \frac{\sqrt{x} - 2}{2\sqrt{x} + 3} + \frac{15 - 4\sqrt{x}}{9 - 4x} \]

Vậy các biểu thức đã được rút gọn và điều kiện xác định đã được xác định.
1
0
Trúc Nguyễn
21/07 16:49:24
+5đ tặng
9)
đkxđ; x#4 
A=[( căn x+2-căn x) /(căn x+2)(căn x-2)] * (căn x+2)
=2/ căn x-2
10)
đkxđ; x#1;
A=[ (căn x+3)(căn x-1)+5(căn x+1)+4] /(căn x+1)(căn x-1)
= ( x+2 căn x-3 +5 căn x+5+4) /(căn x-1)(căn x+1)
=(x+7 căn x+6) / (căn x-1)(căn x+1)
=(căn x+1)(căn x+6) /(căn x-1)(căn x+1)
=(căn x+6)/(căn x-1).

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
21/07 17:36:22
+4đ tặng


  • 9)

  • đkxđ; x#4 

  • A=[( căn x+2-căn x) /(căn x+2)(căn x-2)] * (căn x+2)

  • =2/ căn x-2

  • 10)

  • đkxđ; x#1;

  • A=[ (căn x+3)(căn x-1)+5(căn x+1)+4] /(căn x+1)(căn x-1)

  • = ( x+2 căn x-3 +5 căn x+5+4) /(căn x-1)(căn x+1)

  • =(x+7 căn x+6) / (căn x-1)(căn x+1)

  • =(căn x+1)(căn x+6) /(căn x-1)(căn x+1)
  • =(căn x+6)/(căn x-1).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư