Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các tỉ số lượng giác sin α; cos α; tan α; cot α

Giúp mik bài 6 với
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**PHIẾU BÀI TẬP: TÍ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN**

**1. Sử dụng định nghĩa**

Bài 1: Cho một tam giác vuông có góc nhọn 34° rồi viết tỉ số lượng giác của góc 34°.

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính tỉ số lượng giác của góc B.

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm. Hãy tính tỉ số lượng giác của góc B.

Bài 4: Tam giác ABC ở tại A, có BC = 6, đường cao AH = 4. Tính tỉ số lượng giác của góc B.

Bài 5: Tính tan C trong hình dưới đây.

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các tỉ số lượng giác sin α; cos α; tan α; cot α.

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 60mm; AC = 8cm.

Bài 8: Cho tam giác C có đáy là TSLG của góc B.

Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc A.

Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các tỉ số lượng giác sin α; cos α; tan α; cot α.

Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các tỉ số lượng giác góc B.

Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B, nhưng đòi suy ra tỉ số lượng giác của góc C nếu biết: AB = 9 cm; BC = 11 cm.

Bài 13: Cho tam giác ABC biết AB = 16mm; BC = 12mm; AC = 20mm.
- Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
- Hãy tính tỉ số lượng giác của góc C trong tam giác ABC.

Bài 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính sin B, sinC, biết:
a) AB = 13, BH = 5
b) BH = 3, CH = 4

**1.2. Sử dụng máy tính cầm tay**

Bài 1: Dùng MTCT, tính các tỉ số lượng giác và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 3
a) sin 37°
b) cos 42°
c) tan 66°
d) cot 43° 10°

Bài 2: Dùng MTCT, hãy tính góc nhọn x (kết quả làm tròn đến phút), biết rằng:
0 trả lời
Hỏi chi tiết
27
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính các tỉ số lượng giác sin α, cos α, tan α, và cot α trong tam giác vuông ABC với góc vuông tại A, chúng ta sử dụng định nghĩa tỉ số lượng giác dựa vào các cạnh của tam giác.

1. **Ký hiệu các cạnh**:
- AB = a (cạnh kề với góc α)
- AC = b (cạnh đối với góc α)
- BC = c (cạnh huyền)

### a) Trường hợp 1: AB = 4 cm, AC = 3 cm
- Tính cạnh huyền BC bằng định lý Pythagore:
\[
BC = \sqrt{AB^2 + AC^2} = \sqrt{4^2 + 3^2} = \sqrt{16 + 9} = \sqrt{25} = 5 \text{ cm}
\]

- Các tỉ số lượng giác là:
- \( \sin α = \frac{b}{c} = \frac{AC}{BC} = \frac{3}{5} \)
- \( \cos α = \frac{a}{c} = \frac{AB}{BC} = \frac{4}{5} \)
- \( \tan α = \frac{b}{a} = \frac{AC}{AB} = \frac{3}{4} \)
- \( \cot α = \frac{a}{b} = \frac{AB}{AC} = \frac{4}{3} \)

### b) Trường hợp 2: AB = 60 mm, AC = 80 mm
- Tính cạnh huyền BC bằng định lý Pythagore:
\[
BC = \sqrt{AB^2 + AC^2} = \sqrt{60^2 + 80^2} = \sqrt{3600 + 6400} = \sqrt{10000} = 100 \text{ mm}
\]

- Các tỉ số lượng giác là:
- \( \sin α = \frac{80}{100} = 0.8 \)
- \( \cos α = \frac{60}{100} = 0.6 \)
- \( \tan α = \frac{80}{60} = \frac{4}{3} \)
- \( \cot α = \frac{60}{80} = \frac{3}{4} \)

Như vậy, bạn đã có tất cả các tỉ số lượng giác cho các trường hợp đã cho.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư