Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết mỗi tập hợp sa bằng cách liệt kê các phần tử

2 trả lời
Hỏi chi tiết
25
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là cách liệt kê các tập hợp theo yêu cầu:

### Câu 5:
a) Tập hợp các số chính phương:
\[
S = \{ 0, 1, 4, 9, 16, 25, 36, 49, 64, 81, 100, \ldots \}
\]

b) Tập hợp các ước chung của 36 và 120:
Đầu tiên, tìm các ước của 36: \( \{ 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36 \} \)
Và các ước của 120: \( \{ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 20, 24, 30, 40, 60, 120 \} \)
Ước chung là:
\[
U = \{ 1, 2, 3, 4, 6, 12 \}
\]

c) Tập hợp các bội chung của 8 và 15:
Bội chung nhỏ nhất của 8 và 15 là 120, do đó tập hợp có dạng:
\[
B = \{ 0, 120, 240, 360, \ldots \}
\]

### Câu 6:
a) Tập hợp \( A \) được cho là:
\[
A = \{ 1, 4, 7, 10 \}
\]

b) Tập hợp \( B \) được cho là:
\[
B = \left\{ \frac{2}{3}, \frac{3}{8}, \frac{4}{15}, \frac{5}{24}, \frac{6}{35} \right\}
\]

### Câu 7:
a) Tập hợp \( A \):
\[
A = \{ 0, 3, 8, 15, 24, 35 \}
\]

b) Tập hợp \( B \):
\[
B = \{ -4, -1, 6, 11, 16 \}
\]
2
0
Đông
22/08 17:29:50
+5đ tặng
câu 7

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Hươngg Hươngg
22/08 17:34:13
+4đ tặng
Câu 5: 
a = A = {1,4,9,16,25,...}
b) B={1,2,3,4,6,12, -1,-2,...}
c) = C = {120,240,...}

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo