LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau:

----- Nội dung ảnh -----
Câu 13 [210109]: Giải các phương trình sau:
a) \(\frac{x^2 + 1}{x + 1} + \frac{x^2 + 2}{x - 2} = -2.\)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải phương trình sau:

\[
\frac{x^2 + 1}{x + 1} + \frac{x^2 + 2}{x - 2} = -2
\]

**Bước 1: Tìm mẫu số chung.**

Mẫu số chung của hai phân thức là \((x + 1)(x - 2)\).

**Bước 2: Chuyển phương trình về cùng một mẫu số.**

\[
\frac{(x^2 + 1)(x - 2) + (x^2 + 2)(x + 1)}{(x + 1)(x - 2)} = -2
\]

**Bước 3: Nhân chéo để loại bỏ mẫu số.**

Nhân cả hai vế với \( (x + 1)(x - 2) \):

\[
(x^2 + 1)(x - 2) + (x^2 + 2)(x + 1) = -2(x + 1)(x - 2)
\]

**Bước 4: Mở rộng các biểu thức.**

Mở rộng bên trái:

\[
(x^2 + 1)(x - 2) = x^3 - 2x^2 + x - 2
\]
\[
(x^2 + 2)(x + 1) = x^3 + x^2 + 2x + 2
\]

Tổng lại bên trái:

\[
x^3 - 2x^2 + x - 2 + x^3 + x^2 + 2x + 2 = 2x^3 - x^2 + 3x
\]

Mở rộng bên phải:

\[
-2(x + 1)(x - 2) = -2(x^2 - x - 2) = -2x^2 + 2x + 4
\]

**Bước 5: Thiết lập phương trình.**

\[
2x^3 - x^2 + 3x = -2x^2 + 2x + 4
\]

**Bước 6: Chuyển hết về 1 phía.**

\[
2x^3 + x^2 + 3x - 2x - 4 = 0
\]
\[
2x^3 + x^2 + x - 4 = 0
\]

**Bước 7: Tìm nghiệm.**

Sử dụng phương pháp thế nghiệm (hoặc bất kỳ phương pháp nào bạn chọn):

Sau khi thử nghiệm các giá trị, tìm nghiệm \(x = 1\) là một nghiệm.

**Bước 8: Phân tích thành nhân tử.**

Chia đa thức \(2x^3 + x^2 + x - 4\) cho \(x - 1\):

Kết quả được:

\[
2x^2 + 3x + 4 = 0
\]

**Bước 9: Giải phương trình bậc hai.**

Tính discriminant:

\[
D = 3^2 - 4 \cdot 2 \cdot 4 = 9 - 32 = -23
\]

Vì \(D < 0\), không có nghiệm thực nào từ phương trình bậc hai này.

**Kết luận:**

Phương trình có một nghiệm thực là \(x = 1\) và không có nghiệm thực nào khác.
2
0
Cưởng
09/10 20:03:34
+5đ tặng
a, ĐK x≠2;x≠-1
đề
=>(x^2+1)(x-2)+(x^2+2)(x+1)=-2(x+1)(x-2)
=>x^3-2x^2+x-2+x^3+x^2+2x+2=-2(x^2-x-2)
=>2x^3-x^2+3x+2x^2-2x-4=0
=>2x^3+x^2+x-4=0
=>2x^3-2x^2+3x^2-3x+4x-4=0
=>(x-1)(2x^2-3x+4)=0
=>x=1

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư