LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH = 6cm, HC = 3HB. Tính HB, HC, AB và AC

cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH=6cm,HC=3HB.Tính HB,HC,AB và AC
1 trả lời
Hỏi chi tiết
94
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 3HB. Ta cần tính các độ dài HB, HC, AB và AC.

1. **Tính HB và HC:**

Gọi HB = x, do HC = 3HB nên HC = 3x.

Trong tam giác vuông ABC, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn HB và HC. Ta có:
\[
HB + HC = BC
\]
\[
x + 3x = 4x
\]
Do đó, BC = 4x.

2. **Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:**

Ta có hệ thức lượng trong tam giác vuông:
\[
AH^2 = HB \cdot HC
\]
Thay AH = 6 cm, HB = x và HC = 3x vào:
\[
6^2 = x \cdot 3x
\]
\[
36 = 3x^2
\]
\[
x^2 = 12
\]
\[
x = \sqrt{12} = 2\sqrt{3} \text{ cm}
\]

Vậy:
\[
HB = x = 2\sqrt{3} \text{ cm}
\]
\[
HC = 3x = 3 \cdot 2\sqrt{3} = 6\sqrt{3} \text{ cm}
\]

3. **Tính BC:**

\[
BC = 4x = 4 \cdot 2\sqrt{3} = 8\sqrt{3} \text{ cm}
\]

4. **Tính AB và AC:**

Sử dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông ABC:
\[
AB^2 + AC^2 = BC^2
\]
Gọi AB = a và AC = b. Ta có:
\[
a^2 + b^2 = (8\sqrt{3})^2
\]
\[
a^2 + b^2 = 192
\]

Ngoài ra, ta có các hệ thức lượng trong tam giác vuông:
\[
AB^2 = HB \cdot BC
\]
\[
AC^2 = HC \cdot BC
\]

Tính AB:
\[
AB^2 = HB \cdot BC = 2\sqrt{3} \cdot 8\sqrt{3} = 48
\]
\[
AB = \sqrt{48} = 4\sqrt{3} \text{ cm}
\]

Tính AC:
\[
AC^2 = HC \cdot BC = 6\sqrt{3} \cdot 8\sqrt{3} = 144
\]
\[
AC = \sqrt{144} = 12 \text{ cm}
\]

Vậy các độ dài cần tìm là:
- HB = \(2\sqrt{3}\) cm
- HC = \(6\sqrt{3}\) cm
- AB = \(4\sqrt{3}\) cm
- AC = 12 cm
0
0
13/07 09:36:38
+5đ tặng

Trong tam giác vuông AHC :
AH = 6 cm
HC = 3HB
Áp dụng định lý Pythagoras, ta có:
6^2 + (3HB)^2 = AC^2
36 + 9HB^2 = AC^2

Trong tam giác vuông AHB:
6^2 + HB^2 = AB^2
36 + HB^2 = AB^2

AC = AB + BC, nên:
36 + 9HB^2 = AB^2 + 3HB

Suy ra:
9HB^2 = HB^2 + 3HB
8HB^2 = 3HB
HB = 3/8 = 0.375 cm

Tính toán:
HB = 0.375 cm
HC = 3 * 0.375 = 1.125 cm
AB = √(36 + 0.375^2) cm
AC = √(36 + 1.125^2) cm

#yuno

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Trắc nghiệm Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư